LUYỆN DỊCH BẢN TIN HÀN VIỆT: 팜 민 찐 총리, 5세-11세 아동 접종 가속화 요구 – Thủ tướng Phạm Minh Chính yêu cầu đẩy nhanh tiêm chủng cho trẻ 5-11 tuổi

🍀 Mời mọi người luyện dịch nhé

(VOVWORLD) – 7월 25일 총리는 코로나19백신 접종 업무 가속화와 관련해 중앙 직속 각 성시 인민위원회와 부처 및 정부 직속 기관들에 공문을 보냈다.
총리는 공문을 통해 보건부가 계속해서 각 지방의 요구에 따라 코로나19 백신을 충분하고 합리적으로 제공하면서 각 지방의 접종 업무를 지원하고 관리 감독할 것을 지시했다. 또한 5세-11세 어린이와 코로나19 취약계층을 대상으로 하는 코로나19 백신접종 홍보 계획을 수립할 것을 강조했다. 
총리는 보건부 안내에 따라2022년 8월 중으로 5세-11세 아동 백신 접종에 속도를 높이고 18세 미만 대상자들에게 3차와 4차 백신 접종을 신속히 완료하며, 12세~ 17세 대상 3차 백신 접종을 추진할 것을 당부했다.
백신 접종과 백신 효과성 및 이익을 홍보하고 오미크론 변이 및 코로나19 후유증 극복 등에 대해서도 국민들에게 안내해야 한다고 강조했다.
총리는 VOV 방송국 및 VTV 방송국이 백신 접종 효과성과 더불어 적합한 시기에 코로나19 상황과 관련 정보를 지속 전달할 것을 요청했다.
Nguồn: VOV 

Ngữ pháp:

  • A/V(으)며: và, còn. Là biểu hiện thường được sử dụng để liên kết 2 vế A và B, thường được dùng trong văn viết. Trong đó A và B là 2 trang thái, sự việc tương tự nhau.
  • V/A(으)면 dùng để đưa ra điều kiện về sự việc, tình huống, giả định một sự việc chưa xảy ra. Vế 1 là điều kiện – vế hai là kết quả. Lưu ý: Không được sử dụng thì quá khứ trong mệnh đề thứ hai.
  • V + 아/어야 하다 sử dụng cùng với động từ và tính từ, biểu hiện trạng thái mà nhất thiết phải có hoặc hành động phải mang tính chất cần thiết.
  • N에 따르면: được gắn vào danh từ dùng khi vừa trích dẫn sự thật nào đó ở phần sau của câu vừa làm sáng rõ nguồn của nội dung được trích dẫn.

Từ vựng:

  1. 총리 (Tổng lí): thủ tướng
  2. 접종 (Tiếp chủng): sự tiêm chủng
  3. 공문(Công văn): công văn
  4. 충분하다(Sung phân): đầy đủ
  5. 합리적(Hợp lý đích) : tính hợp lý
  6. 제공하다(Đề cung) : cung cấp, cấp
  7. 업무(Nghiệp vụ) : công việc, nghiệp vụ
  8. 감독하다 (Giám đốc): quản lý, giám sát, cai quản
  9. 지시하다 (Chỉ kì): chỉ cho thấy, chỉ thị
  10. 취약(Thúy nhược): sự yếu kém, sự thấp kém
  11. 계층 (Giai tằng): giai cấp, tầng lớp, giới
  12. 홍보(Hoằng báo) : thông tin quảng bá, sự quảng báo
  13. 수립하다(Thọ lập): thành lập
  14. 강조하다(Cường điều): nhấn mạnh, khẳng định
  15. 안내 (Án nạp): sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn
  16. 아동(Nhân đồng): nhi đồng, trẻ em, thiếu nhi
  17. 미만 (Vị mãn): dưới, chưa đến
  18. 신속히 (Tấn tốc) :một cách mau lẹ, một cách chóng vánh, một cách thần tốc
  19. 완료하다(Hoàn liễu): hoàn thành, hoàn tất
  20. 추진하다 (Thôi tấn): thúc đẩy, xúc tiến
  21. 이익 (Lợi ích): lãi, lợi ích, ích lợi
  22. 후유증(Hậu di chứng): hậu quả để lại, di chứng, hậu chứng
  23. 적합하다(Thích hợp): thích hợp
  24. 상황 (Trạng huống): tình huống, tình hình, hoàn cảnh
  25. 요청하다(Yếu thỉnh): yêu cầu, đòi hỏi

Người thực hiện: Phương Hoài

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học:

________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x