Bài viết liên quan
Lượng từ + (이)나 – Những, tới những… (biểu thị sự ngạc nhiên hoặc nhấn mạnh về số lượng)
Từ vựng tiếng Hàn Chuyên Ngành: Về Năng lượng & Nguyên liệu
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: 연료와 에너지 – NĂNG LƯỢNG VÀ NGUYÊN LIỆU
자연(tự nhiên, thiên nhiên)의(của) 특별(sự đặc biệt)함을 경험할(trải nghiệm) 수 있(có thể) 는 반호(Vân Hồ)
10 MẸO DEAL LƯƠNG PHIÊN DỊCH TIẾNG HÀN. KÊU MỨC LƯƠNG NÀO?
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: 자연현상 – HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN