TỪ NGOẠI LAI TRONG TIẾNG HÀN – Phần 18

Mọi người xem và góp ý nhé! 🌺  

  1. 즈로스(drawer): ngăn kéo
  2. 즈머(zoomer): người phóng to
  3. 즈봉(jupon): quần comple
  4. 즈크(doek): nhu mì
  5. 즐로티(zloty): tiền tệ Ba Lan
  6. 즐포제(sulfa): kháng sinh sulfa
  7. 즐폰아미드(sulfonamid): một nhóm thuốc cơ bản
  1. 지골렛(gigolette): người con gái nhí nhảnh
  2. 지골로(gigolo): quyến rũ đàn bà
  3. 지그(jig): thiết bị gá
  4. 지그소오(jigsaw-puzzle): trò chơi ghép hình
  5. 지니어스 (genius): thiên tài
  6. 지더 (zither): đàn tam thập lục
  7. 지라프 (giraffe): hươu cao cổ
  8. 지레(gilet): áo gi lê
  9. 지마제(zymase): một phức hợp enzim
  10. 지반(gibao): mặt đất, nền móng
  11. 지베렐린(gibberellin): một loại hoocmon thực vật
  12. 지벨린(zibeline): chồn zibeline
  13. 지스(JIS-Japanese Industrial Standard): tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản
  14. 지아노제(zyanose): bệnh chứng xanh tím cơ thể
  15. 지아스타제(Diastase): hợp chất hóa học
  16. 지아이(GI- Government  Issue): vấn đề chính phủ
  17. 지아이머니(G.I.money) 미군 군표:văn thư Mỹ
  18. 지오라마(diorama): sa bàn
  19. 지오프트리(Dioptrie): vật lí học điop
  20. 지올로지(geology): địa chất học
  21. 지저스(jesus): Giê su
  22. 지지에로네(cicerone): người dẫn đường
  23. 지클릇(zyklus): vòng, chu kì
  24. 지터버그(jitterbug): điệu nhảy phổ biến của người Mỹ gốc Phi ở Hoa kì đầu tk 20
  25. 지판(jeanpants): quần jean
  26. 지퍼(zipper): dây kéo
  27. 진(gene): hệ gien
  28. 진(gin): rượu trắng
  29. 진스(jeans): quần jean
  30. 질(ziel): bản chất
  31. 질콘(zircon): khoáng vật zicon
  32. 짐(gym): thể hình
  33. 짐나스틱스(gymnastics):  tập thể hình
  34. 짐나줌 (gymnasium): phòng tập thể hình
  35. 집시 (Gibsy, Gypsy): người Digan
  36. 징겔 (singer): ca sĩ
  37. 징고이즘 (jingoism): chủ nghĩa giễu cợt
  38. 징고이즘(jingoism) 주전론, 침략주의 : chủ nghĩa vô sanh hiếu chiến
  39. 징크 (zinc): kẽm
  40. 징크스 (jinx): điềm gỡ
  41. 징크스(jinx) 불길한 물건이나 사람: điềm gỡ
  1. 차모로(Chamorro) : tiếng chamorro
  2. 차밍(charming): đẹp, duyên dáng, yêu kiều
  3. 차오(ciao): xin chào
  4. 차우더(chowder): món sôđơ (cá hay trai hầm với hành, thịt muối
  5. 차이나(china): trung quốc
  6. 차이니즈(chinese): tiếng trung
  7. 차일드(child): trẻ em
  8. 차임(chime):  chuông hoà âm, chuông chùm
  9. 차지(charge):  vật gánh; gánh nặng 
  10. 차차차(chachacha): vũ  điệu chachacha
  11. 차코(chalk): đá phấn
  12. 차콜(charcoal): than (củi)
  13. 차타(charter):  hiến chương
  14. 차트(chart) : bản đồ đi biển, hải đồ
  15. 차펠(chapel): nhà thờ nhỏ
  16. 찬(cyan): màu lục lam
  17. 찬스(chance): sự may rủi, sự tình cờ
  18. 찰렌저(challenger) : người yêu cầu
  19. 참(chop): vật bổ ra, miếng chặt ra
  20. 참(charm):sức mê hoặc
  21. 찹수이(chop suey): món ăn thập cẩm
  1. 채널(channel) : kênh
  2. 채리옷(chariot): xe ngựa 
  3. 채리티(charity):  lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo
  4. 채터바(chatterbar): tiếng hót líu lo
  5. 챈들러(chandler):   người làm nến, người bán nến
  6. 챔버(chamber): buồng, phòng; buồng ngủ
  7. 챔프(champ) :gặm
  8. 챔피언(champion): người vô địch, nhà quán quân
  9. 챕터(chapter): chương (sách)
  1. 체럽(cherub): số nhiều 
  2. 체렌코프카운터 (cherenkov Counter):  ống đếm Cherenkov tạo ảnh vòng (RICH)
  3. 체리(cherry): trái cherry
  4. 체리오(cheerio): chúc sức khoẻ anh!, chúc sức khoẻ chị! (khi uống rượu)
  5. 체비옷(cheviot):  hàng len soviôt
  6. 체스(chess):  cờ
  7. 체스넛(chestnut): cây hạt dẻ
  8. 체스터필드(chesterfields): Ghế sofa Chesterfield 
  9. 체스트(chest): ) rương, hòm, tủ, két
  10. 체어(chair):  ghế
  11. 체인(chain): dây, xích
  12. 체커(checker): người tính tiền, người thu tiền
  13. 체키(check): kiểm tra
  14. 첵(cheque): tấm séc
  15. 첼레스터(celesta): đàn celesta
  16. 첼리스트(cellist): gười chơi viôlôngxen, người chơi xelô
  1. 치어(cheer) : khích lệ, cổ vũ
  2. 치즈(cheese): phó mát, bánh phó mát
  3. 치코리(chicory): rau diếp xoăn
  4. 치크(cosmetic): mỹ phẩm trang điểm
  5. 치킨(chicken): gà
  6. 치타(cheetah): loài báo gêpa
  7. 치토크롬(cytochrome):  sắc tố tế bào,
  8. 치프(cheap): rẻ
  9. 치프(chief): đầu bếp
  10. 칠(chill): phiêu
  1. 카(car):xe ô tô
  2. 카나리아(canary): chim hoàng yến
  3. 카나마이신(kanamycin): một kháng sinh nhóm aminoglycoside
  4. 카날라이트(carnallite): khoáng chất
  5. 카누(cano): thuyền cano
  6. 카니발(cannibal): thú ăn thịt đồng loại.
  7. 카니발(carnival) hội hóa trang
  8. 카데르랄(cathedral): Nhà thờ lớn, thánh đường
  9. 카드(card): thẻ
  10. 카드리일(quadrille): điệu cađri, điệu vũ bốn cặp
  11. 카드뮴(kadmium_) một chất hóa học.
  12. 카디간(cardigan):  một loại áo len dệt hở phía trước ngực
  13. 카디널(cardinal): Chính, chủ yếu, cốt yếu,
  14. 카랏(carat):  tiền điện tử
  15. 카랑(karan): tên dành cho con trai
  16. 카랙터(character): tính cách
  17. 카롤라(corolla) tràng hoa
  18. 카루톤(carton)  hộp bìa cứng
  19. 카르스트(karst) Vùng đá vôi
  20. 카리카추어(caricature) lối vẽ biếm hoạ
  21. 카리카추어라이즈(caricaturize)
  22. 카메라(camera): máy ảnh
  23. 카메오(cameo): vai diễn khách mời
  24. 카멜레온(chameleon) tắc kè hoa
  25. 카미솔(camisole) coocxê ngoài
  26. 카민(carmine) hất đỏ son, màu đỏ son
  27. 카바리에(cavalie) kỵ sĩ,
  28. 카보런덤(carborundum) một hợp chất của silic và carbon
  29. 카보이(carboy)  bình lớn có vỏ bọc ngoài
  30. 카보자(cambodia) campuchia
  31. 카본(carbon) Giấy than
  32. 카뷰레터(carburette)
  33. 카빈(carbine)  súng cacbin
  34. 카사(casa) ‘tiền gửi thanh toán
  35. 카세드럴(cathedral)   nhà thờ lớn
  36. 카셀(Carsel) cảnh ngộ
  37. 카셋(cassette) cát-xét
  38. 카솔릭(catholic) bao gồm tất cả, rộng khắp
  39. 카스멧(kismet)  số phận, số mệnh
  40. 카스바(casbah) hành; cung điện
  41. 카스카라(cascara) lớp vỏ ngoài của trái cà phê
  42. 카스케이드(cascade) thác nước
  43. 카스켓(casquette) Mảnh che tai
  44. 카스톤컴비네이션 (keytone combination)
  45. 카스트(caste)  đẳng cấp
  46. 카약(kayak) một chiếc thuyền tương đối nhỏ hẹp
  47. 카오량(kaoliang) cao lương
  48. 카우캐처 (cow catcher) cái gạt vật chướng ngại
  49. 카우보이(cowboy) cao bồi
  50. 카운셀러(counselor)  như counsellor
  51. 카운셀링(counseling) ời khuyên, lời chỉ bảo
  52. 카운실(council)]  hội đồng
  53. 카운터(counter)  quầy hàng, quầy thu tiền
  54. 카운테스(countess)  nữ bá tước
  55. 카운트(count)  bá tước
  56. 카울(caul) màng thai nhi
  57. 카이모그래프 (kymograph)máy ghi sóng
  58. 카이젤 (ksiser)Hoàng đế
  59. 카자크 (casaque)Áo đua ngựa
  60. 카제인 (kasein)protein tự nhiên
  61. 카지 (kersey)vải len thô kẻ sọc
  62. 카지노 (casino)sòng bài
  63. 카지노(casino<프>) 오락시설이 있는 도박장sòng bài
  64. 카지노필린 (carzinophyllin)
  65. 카치프 (kerchief)khăn vuông trùm đầu
  66. 카카넷 (carcanet)vòng ngọc đeo ở cổ tay hay trên đầu
  67. 카카오 (cacao)ca cao
  68. 카크(calk) mấu sắc
  69. 카타르(catarrh) chứng chảy, viêm chảy
  70. 카타르시스(catharsis) sự tẩy nhẹ
  71. 카타르시스(catharsis) 정화, 인위적경험. (특히 비극에 의한)감정의 정화sự tẩy nhẹ
  72. 카타스트로프 (catastrophe)tai ương, tai biến, thảm hoạ, tai hoạ lớn
  73. 카탈로그 (catalogue)bản liệt kê mục lục
  74. 카탈로그(catalogue) 목록, 일람표bản liệt kê mục lục
  75. 카테키즘 (catechism)sách giáo lý vấn đáp
  76. 카테키즘 (catholicism)đạo Thiên chúa, công giáo
  77. 카톤 (carton)phim hoạt hình
  78. 카파(kappa) chữ thứ 10 trong bảng chữ cái Hy Lạp
  79. 카페테리어(cafeteria) quán ăn tự phục vụ
  80. 카펜터(carpenter) thợ mộc
  81. 카펫(carpet) tấm thảm
  82. 카포트(carport) nhà để xe
  83. 카프(carp) cá chép
  84. 카프레오마이신(capreomycin) lọai thuốc trị bệnh lao
  85. 카프리치오(capriccio) khúc tuỳ hứng
  86. 카피(copy) sao chép
  87. 카피탄(capital)t hủ đô, thủ phủ
  88. 칵테일(cocktail) rượu trái cây
  89. 칵테일파티(cocktail party) 칵테일(혼합주)를주로 한 간단한 연회loại tiệc đứng với thức ăn nhẹ kèm trái cây
  90. 칸델라(candela)( vật lý) cađela
  91. 칸칸(cancan) điệu nhảy căng-căng
  92. 칸타타(cantata) âm nhạc
  93. 칼(car) xe hơi
  94. 칼데라(caldera) hõm chảo (miệng núi lửa rất to
  95. 칼라(collar)  cổ áo
  96. 칼라미티(calamity)   tai hoạ, tai ương; thiên tai
  97. 칼라자 (chalaza)dây treo
  98. 칼럼니스트(columnist) 신문 잡지의 특별한 난(colum)만을 전문적으로 쓰는 사람người chuyên giữ một mục báo
  99. 칼레도니안 (caledonian)Ê-cốt
  100. 칼로리 (calorie)calo  
  101. 칼륨 (kalium)Kali
  102. 칼리프소(calypso) 즉흥적으로 세태를 풍자해서 부르는 재즈의 일종bài ca về một đề tài nóng bỏng 
  103. 칼리플로워 (cauliflower)cải hoa, hoa lơ
  104. 칼산 (calcao)ca lo
  105. 칼슘 (calcium)canxi
  106. 캄파니레 (campanile)lầu chuông, gác chuông
  107. 캄플라쥬 (camouflage)sự nguỵ trang
  108. 캄플라지(camouflager<프>) 위장, 기만nguỵ trang

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
  • Cơ sở 4: 144 Đinh Tiên Hoàng, P.1, Quận Bình Thạnh, 028.6270 3497
  • Cơ sở 5: 193 Vĩnh Viễn, Phường 4, Quận 10, 028.6678 1913
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x