TỪ NGOẠI LAI TRONG TIẾNG HÀN – Phần 17

Mọi người xem và góp ý nhé! 🌺  

  1. 자본(zambo): người lai da đen
  2. 자이로(gyro): viết tắt của gyroscope
  3. 자이카(Japan International Cooperation Agency):
  4. 자인(seine): lưới kéo để đánh cá
  5. 자일(seil): dây cáp leo núi
  6. 자쯔(satz): bộ/ câu
  7. 자카르타(Jakarta): thủ đô của Indonesia
  8. 자코비니즘(jacobinism): xu hướng chính trị Gia- cô- banh
  9. 자텍(JATEC- Japan Technical Committee): hooin đồng kĩ thuật Nhật Bản
  10. 자텔(sattel): 1 đô thị của 1 quận ở thụy điển
  11. 자포니카(japonica): gạo
  12. 잘다슈(czardas): điệu múa truyền thống của người Hungary
  13. 잘팩(JAL Pack-Japan Airline)
  14. 잡(job): nghề nghiệp
  15. 장르(genre<프>) 유형, 양식: báo đốm
  1. 재그어(jaguar): ép lại, làm kẹt
  2. 재벨린(javelin): cái lao, phóng lao
  3. 재스민(jasmine): hoa lài
  4. 재스퍼(jasper): ngọc thạch anh
  5. 재즈(jazz): 1 thể loại nhạc
  6. 재카드(jacquard): một loại vải
  7. 재칼(jackal): chó rừng
  8. 재킷(jacket): áo khoác
  9. 재패너파일(japanophile): người cuồng văn hóa Nhật
  10. 재패너포비아(japanophobia):
  11. 재패니즈(japanese): người Nhật, tiếng Nhật
  12. 재퍼너매니어(japanomania):
  13. 잼보리(jamboree): buổi liên hoan
  14. 잽(jab): đâm vào
  1. 쟈보(jabot): viền áo cánh đàn bà/ phụ kiện quần áo
  2. 쟌다룸(gendarme): lực lượng chiến binh
  3. 쟌루(genre): thể loại
  1. 저고리(chokori):
  2. 저그(jug): cái bình
  3. 저그(jug): cái bình
  4. 저글(juggle): tung hứng
  5. 저글러(juggler): người chơi tung hứng
  6. 저널(iournal): tập san
  7. 저널리스트(journalist): nhà báo
  8. 저널리스트(journalist)신문잡지의 기자.매스콤에 집필하는 사람: nhà báo
  9. 저널리즘(journalism): báo chí
  10. 저니셋(journeyset): bộ hành trình
  11. 저맨(german): tiếng Đức, người Đức
  12. 저스트(just): chỉ
  13. 저스티피(justify): biện minh
  14. 저지(jersy): một loại vải
  15. 저지(judge): thẩm phán
  16. 저지먼트데이 (judgement day): ngày phán xét
  17. 저크(jerk): cà trớn
  18. 점퍼(jumper): áo len
  19. 점프(jump): nhảy, bước nhảy
  20. 정글(jungle): rừng rậm
  21. 정크(junk): ghe mành, thuyền mành Trung quốc
  22. 정크아트 (junk art): nghệ thuật tạp nham
  1. 제너럴(general): chung, tổng hợp
  2. 제너레이션(generation): thế hệ
  3. 제너레이션(generation): thế hệ
  4. 제너사이드(genocide): sự diệt chủng
  5. 제너스트(genneral strike): tổng đình công
  6. 제넌(xenon): nguyên tố hóa học Xe
  7. 제노사이드(genocide) 다른민족을 무참하게 학살하는 것, 대량학살: sự diệt chủng
  8. 제라늄(genanium): cây phong lữ
  9. 제로(zero): số 0
  10. 제로그래퍼(xerographer):
  11. 제로섬(zero-sum): tổng bằng không
  12. 제론톨로지(gerontology): chuyên khoa lão
  13. 제리아트릭스(geriatrics): lão khoa
  14. 제미날(seminar): hội thảo
  15. 제미니(gemini): cung hoàng đạo song tử
  16. 제브라(zebra): ngựa vằn
  17. 제스(JES-japanese Engineering Standard): tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản
  18. 제스잇(Jesuits): người mưu mẹo, đạo đức giả
  19. 제스처(gesture): cử chỉ, điệu bộ
  20. 제스처(gesture) 몸짓, 선전행위: củ chỉ, điệu bộ
  21. 제스트(jest): trò đùa
  22. 제스트(zest): sự hăng hái
  23. 제트(jet): máy bay phản lực
  24. 제트로(japan Extenal Trade Organnization): tổ chức xúc tiến thương mại Nhật Bản
  25. 제파(Zephyr): gió tây, gió hiu hiu
  26. 제펠린(zeppelin): tên 1 kinh khí cầu
  27. 젠트리(gentry): tiểu quý tộc
  28. 젤라친(gelatin): chất ke
  29. 젤라틴(gelatin): chất keo
  30. 젤론톨로지(gerontology): chuyên khoa lão
  31. 젤리(jelly): thạch( món ăn)
  32. 젬(gem): đá quý
  1. 조깅(jogging): chạy bộ
  2. 조니안(zonian):
  3. 조닝(zoning): khoanh vùng, huy hoạch
  4. 조로(jarro): sự lão hóa sớm
  5. 조이스트(joist): rầm( kiến trúc, nhà cửa)
  6. 조인트(joint): đầu nối
  7. 조젯(georgette): 1 loại vải tơ lụa
  8. 조커(jocker): gã hề
  9. 조크(joke): trò đùa
  10. 조크(joke) 농담: trò đùa
  11. 조키(jaque): 1 cách đầy đủ
  12. 존드(zone): khu vực, vùng
  13. 존메루시(sommerchi):
  14. 존메루시(sonde): ống thông dạ dày
  15. 졸라딘(solanin): hợp chất hóa học solanin
  16. 졸렌(sollen): nhiệm vụ hoặc trách nhiệm

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
  • Cơ sở 4: 144 Đinh Tiên Hoàng, P.1, Quận Bình Thạnh, 028.6270 3497
  • Cơ sở 5: 193 Vĩnh Viễn, Phường 4, Quận 10, 028.6678 1913
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x