1.Gần
- 어디에서 가깝다: gần chỗ nào
- 여기에서 가깝다: gần đây
- 서울에서 가깝다: gần Seoul
- 역에서 가깝다: gần nhà ga
- 학교에서 가깝다: gần trường
- 고향에 가깝다: gần quê
- 집에 가깝다: gần nhà
- 고향과 가깝다: gần với quê
- 집과 가깝다: gần nhà
- 너무 가깝다: quá gần
- 매우 가깝다: rất gần
- 무척 가깝다: rất gần
- 비교적 가깝다: tương đối gần
- 아주 가깝다: rất gần
- 훨씬 가깝다: gần hơn nhiều
- 가까운 가게: cửa hàng gần đây
- 가까운 거리: cự ly gần
- 가까운 곳: chỗ gần
- 가까운 교외: ngoại ô gần
- 가까운 나라: nước láng giềng
- 가까운 데: gần mà
- 가까운 동네: khu phố gần đây
- 가까운 장소: địa điểm gần đây
예문:
- 우리 집은 역에서 가깝다
Nhà tôi gần nhà ga
- 수미 씨는 집이 가깝지요?
Gần nhà Sumi đúng không?
- 한국하고 일본은 거리도 가깝고 사람들도 비슷하게 생겼어요
Khoảng cách giữa Hàn Quốc và Nhật Bản gần nhau và con người cũng giống nhau
- 속초는 푸른 동해 바다가 가깝고, 근처에 좋은 해수욕장들이 많습니다
Sokcho gần biển Đông xanh ngát, gần đó có rất nhiều bãi tắm đẹp
- 인천에서 가까운 곳에 영종도라는 섬이 있다
Gần Incheon có một hòn đảo tên là Yeongjongdo
2.Gần gũi, thân thiện
- 누구와 가깝다: gần gũi với người nào
- 가장 가깝다: gần nhất
- 아주 가깝다: rất gần
- 제일 가깝다: gần nhất
- 훨씬 가깝다: gần hơn nhiều
- 가까운 관계: quan hệ gần gũi
- 가까운 사이: quan hệ gần gũi
- 가까운 인연: duyên phận gần gũi
- 가까운 나라: nước láng giềng
- 가까운 사람: người gần gũi
- 가까운 이웃: láng giềng gần
- 가까운 친구: bạn thân
- 가까운 친척: bà con gần gũi
- 가깝게 느껴지다: cảm thấy gần gũi
- 가깝게 되다: trở nên gần gũi
- 가깝게 지내다: gần gũi, thân thiết
예문:
- 나는 가까운 친척이라곤 이모 한 분이 계실 뿐이다
Tôi chỉ có một bà dì là bà con gần gũi
- 아무리 가까운 사이라도 기본적인 예의는 지켜야죠
Dù có thân thiết thế nào cũng phải giữ lễ nghĩa cơ bản chứ
- 미선 씨는 존슨 씨와 가까운가 봐요
Miseon có vẻ gần gũi với Johnson
3. Gần (Không xa về mặt thời gian)
- 대보름이 가깝다: gần trăng rằm
- 시험이 가깝다: gần kì thi
- 추석이 가깝다: gần trung thu
- 크리스마스가 가깝다: gần giáng sinh
- 가까운 미래: tương lai gần
- 가까운 세월: thời gian gần đây
- 가까운 시각: tầm nhìn gần
- 가까운 시간: thời gian gần đây
- 가까운 시일: một ngày gần đây
- 가까운 장래:tương lai gần
- 가까워 오다: đến gần
예문:
- 시험이 가까워서인지 도서관에 자리가 꽉 찼다
Có lẽ gần kì thi nên thư viện chật ních người
- 정월 대보름이 가까워 오니까 땅콩, 호두, 잣 등이 많이 팔린다
Vì sắp đến rằm tháng giêng nên đậu phộng, quả óc chó, hạt thông…được bán rất nhiều
- 오빠는 추석이 가깝도록 연락이 없었다
Anh tôi không liên lạc được với tôi cho đến khi gần tết trung thu
4. Gần, xấp xỉ
- 불가능에 가깝다: gần như không thể
- 실제에 가깝다: gần với thực tế
- 어린애에 가깝다: gần với trẻ con
- 완벽에 가깝다: gần như hoàn hảo
- 몇 년에 가깝다: gần mấy năm
- 몇 시에 가깝다: gần mấy tiếng đồng hồ
- 몇 월에 가깝다: gần mấy tháng
- 몇 주일에 가깝다: gần mấy tuần
- 몇 배에 가깝다: gần gấp mấy lần
- 몇 원에 가깝다: gần mấy won
- 몇 퍼센트에 가깝다: gần mấy phần trăm
- 몇에 가깝다: gần bằng mấy
- 얼마에 가깝다: gần bằng bao nhiêu
- 절반에 가깝다: gần một nửa
- 가장 가깝다: gần nhất
- 비교적 가깝다: tương đối gần
- 제일 가깝다: gần nhất
- 훨씬 가깝다: gần hơn nhiều
예문:
- 다 큰 녀석이 하는 짓은 어린애에 가깝다
Hành động của người lớn gần với trẻ con
- 물도 공짜에 가까우니까 함부로 쓴다
Nước cũng gần như miễn phí nên dùng tùy tiện
- 이 지구상에는 40억에 가까운 사람들이 살고 있다
Có gần 4 tỉ người đang sống trên trái đất
- 지난 태풍으로 입은 피해액이 5억 원에 가깝다
Số tiền thiệt hại do cơn bão vừa qua gần 500 triệu won
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102