Tìm hiểu về từ 오다

(1) [어떤 사람이 말하는 사람 쪽으로 위치를 옮기다] đi, đến, về, tới

  1. 어디에서 오다: đến từ đâu
  2. 어디에 오다: đến đâu
  3. 고향에 오다: về quê
  4. 근처에 오다: đến gần
  5. 집에 오다: về nhà
  6. 학교에 오다: đến trường
  7. 모임에 오다: đến một cuộc gặp mặt
  8. 잔치에 오다: đến dự tiệc
  9. 비행기로 오다: đến bằng máy bay
  10. 가까이 오다: đến gần
  11. 가끔 오다: thỉnh thoảng đến
  12. 같이 오다: đến cùng
  13. 곧 오다: chắc chắn đến
  14. 금방 오다: đến ngay
  15. 꼭 오다: chắc chắn đến
  16. 나중에 오다: đến sau
  17. 다 오다: đã đến
  18. 미리 오다: đến trước
  19. 벌써 오다: mới đó đã đến
  20. 어느덧 오다: đến một lúc nào đó
  21. 빨리 오다: đến nhanh
  22. 어서 오다: đến nhanh
  23. 자주 오다: đến thường xuyên
  24. 잘 오다: đến đúng lúc
  25. 지금 오다: đến bây giờ
  26. 혼자 오다: đến một mình
  27. 구경하러 오다: đến để ngắm
  28. 만나러 오다: đến gặp
  29. 보러 오다: đến xem
  30. 쉬러 오다: đến để nghỉ ngơi
  31. 일하러 오다: đến làm việc
  32. 잡으러 오다: đến bắt
  33. 하러 오다: đến làm

예문:

  • 어디에서 왔습니까?

Bạn đến từ đâu?

  • 한국에 올 때 비행기로 왔어요.

Tôi đã đến Hàn Quốc bằng máy bay.

  • 한국에 온 지 반년쯤 됐는데 아직 길을 잘 몰라요.

Tôi đã đến Hàn Quốc được nửa năm rồi nhưng tôi vẫn chưa biết hết đường.

(2) [말하는 이가 있는 쪽을 향하여 운행하다] đến, tới nơi

  1. 기차가 오다: tàu lửa đến
  2. 배가 오다: tàu đến
  3. 버스가 오다 : xe bus đến
  4. 비행기가 오다: máy bay đến
  5. 열차가 오다: tàu điện đến
  6. 지하철이 오다 : tàu điện ngầm đến
  7. 차가 오다: xe ô tô đến
  8. 곧 오다: sắp đến
  9. 늦게 오다: đến trễ
  10. 마주 오다: đến đối diện
  11. 막 오다: vừa đến
  12. 빨리 오다: đến nhanh
  13. 이내 오다: đến ngay lập tức

예문:

  • 택시를 타려고 했는데 마침 빈 택시가 왔습니다.

Tôi định bắt taxi, nhưng một chiếc taxi trống chạy đến.

  • 저 배가 고국에서 오는 배가 아닌가.

Con tàu đó không phải là con tàu đến từ quê hương sao.

  • 구조선이 올 것이라는 희망이 가슴에 퍼지기 시작했던 것이다.

Niềm hy vọng rằng một chiếc thuyền cứu hộ sẽ đến tràn ngập trong trái tim cô.

  • 5분 후 버스가 왔다.

Sau 5 phút, xe buýt đã đến.

  • 한참 기 다리고 있으니까 차가 왔다.

Chờ một lúc lâu thì xe đến.

(3) [어떤 사람이 직업이나 학업 따위를 위하여 옮기다] vào làm một việc

  1. 회사에 오다: vào công ty
  2. 대학에 오다: vào trường đại học
  3. 모교에 오다: vào trường cũ

예문:

  • 대학이란 곳에 와서 처음 한두 달 동안은 정신이 하나도 없었다.

Trong một hoặc hai tháng đầu tiên khi tôi vào đại học, tôi chẳng có chút tâm trí nào.

  • 작년에 시험을 마치고 모교에 와서 영어를 가르치네.

Sau khi vượt qua kỳ thi năm ngoái, tôi đến trường cũ của mình để dạy tiếng Anh.

  • 그고을에는 군수가 올 때마다 하루를 넘기지 못하고 죽게 되는 사건이 발생을 했는데요.

Ở Goeul, mỗi khi thống đốc đến biến đều không thể qua khỏi và bị giết trong vòng một ngày.

  • 대학을 와 보니까 나 같은 제 나이넘은 친구들이 흔하였다.

Sau khi vào đại học, những người bạn lớn tuổi như tôi rất là bình thường.

  • 우리 회사에 와서 일을 해주겠니?

Bạn có thể đến công ty chúng tôi làm việc được không?

(4) [자기에게 옮겨지다] chuyển đến, đến

  1. 물건이 오다: hàng hóa đến
  2. 신문이 오다: báo đến
  3. 누구에게 오다: đến với người nào
  4. 어디에 오다: đến đâu
  5. 가고 오다: đi rồi về
  6. 오고 가다: đi qua đi lại

예문:

  • 이 마을에는 신문도 오지 않는다.

Ở ngôi làng này báo giấy cũng không đưa đến được.

  • 그들 사이에는 많은 이야 기가 오고 갔다.

Giữa họ đã có rất nhiều câu chuyện để trao đổi.

(5) [말하는 사람이 있는 곳으로 전해지다] nhận tin tức

  1. 기별이 오다: có tin tức đến
  2. 답장이 오다: có câu trả lời
  3. 소식이 오다: có tin tức đến
  4. 소포가 오다: bưu kiện đến liên lạc đến
  5. 연락이 오다: có điện thoại gọi đến thư đến
  6. 전화가 오다: có điện thoại gọi đến thư đến
  7. 편지가 오다: có thư đến
  8. 누구로 부터 오다: đến từ người nào
  9. 누구에게 오다: đến với người nào
  10. 누구한테 오다: đến với người nào
  11. 어디로 부터오다: đến từ đâu
  12. 어디에서 오다: đến từ người nào

예문:

  • 전화는 언제 왔습니까?

Điện thoại đến khi nào vậy?

  • 집에서 기별이 왔는지 아저씨는 벌써 다 알고 있었다.

Chú đã biết hết tin tức về việc ở nhà.

  • 선배의 연락은 끝내 오지 않았다.

Đàn anh đã không liên lạc.

  • 아버지에게서 답장이 왔다.

Tôi đã nhận được câu trả lời từ cha tôi.

  • 경찰이 나를 찾는다는 소식이 왔다.

Tin tức có tin tức cho rằng cảnh sát đang tìm kiếm tôi.

  • 한국대사관 쪽에서 연락이 왔다.

Tôi nhận được cuộc gọi từ đại sứ quán Hàn Quốc.

  • 아침부터 전화가 왔다.

Cuộc gọi đến vào buổi sáng.

  • 아버지한테서 편지가 왔어요!

Tôi nhận được một lá thư từ cha tôi!

  • 중국에 간 친구로부터 오늘 전화가왔어요.

Hôm nay tôi nhận được cuộc gọi từ một người bạn đi Trung Quốc.

(6) [불이 켜지거나 전기가 몸에 전하여지다] nhận cú sốc, giật điện, bật điện

  1. 전기가 오다: bật điện
  2. 전기불이 오다:  bật đèn điện
  3. 전기 충격이 오다: sốc điện

예문:

  • 아파트 문의 손잡이를 잡아당길 때 다시 한 번 손바닥에 전기 충격이 온다.

Khi bạn kéo tay cầm cửa chung cư, một cú sốc điện lại xuất hiện trên lòng bàn tay.

  • 차 문을 여는 순간 전기가 찌르르 왔다.

Ngay khi mở cửa xe hệ thống bật lên.

(7) [운수나 보람, 기회가 나타나다] cơ hội đến

  1. 기회가 오다: cơ hội đến
  2. 복이 오다: mùa xuân đến
  3. 운이 오다: may mắn đến

예문:

  • 조금 있다가 기회가 왔다.

Một chút nữa thì cơ hội đến.

  • 다시 무대에 서는 기회가 온다면 나와는 완전히 다른 성격의 인물의 생을 살고 싶다.

Nếu có cơ hội đứng trên sân khấu một lần nữa, tôi muốn sống một cuộc đời của một nhân vật hoàn toàn khác với tôi.

  • 윤달 한달 동안 불공을 드리면 집안의 모든 액이 소멸되고 복이 온다고 한다.

Người ta nói rằng nếu đi lễ Phật trong tháng nhuận thì tất cả tiền bạc trong nhà sẽ biến mất và phúc lành sẽ đến.

(8) [느낌이나 뜻이 말하는 사람에게 전달되다] chuyển, đến, cảm giác

  1. 감이 오다: có cảm giác
  2. 감정이 오다: cảm xúc dâng trào
  3. 느낌이 오다: có cảm giác
  4. 어렴풋이 오다: đến một cách mơ hồ
  5. 확실히 오다: chắc chắn đến

예문:

  • 나는 어렴풋이 느낌이 오는 듯도 했다.

Tôi cũng có cảm giác mơ hồ.

  • 한달쯤 하니까 이제야 감이 좀 온다.

Được khoảng một tháng rồi nên bây giờ mới có cảm giác.

(9) [어떤 상태에 이르다] chuyển đổi, phát triển

  1. 변화가 오다: có sự thay đổi
  2. 세상이 오다: thế giới đến
  3. 죽음이 오다: sắp chết
  4. 증상이 오다: có triệu chứng
  5. 혼란이 오다: xảy ra hỗn loạn

예문:

  • 식단 짜기에 커다란 변화가 오고 있다.

Đang có sự thay đổi lớn trong việc lên thực đơn.

  • 묵묵히 참고 기다리 면 반드시 좋은 세상이 온다.

Nếu bạn kiên trì chịu đựng và chờ đợi, thế giới tốt đẹp nhất sẽ đến.

  • 매로 죽음이 오기도 한다.

Roi cũng có thể làm mất mạng.

  • 이걸 엉뚱하게 서로 바꿔서 적용하게 되면 혼란이 오게 돼요.

Nếu chúng ta thay đổi và áp dụng nó một cách vô lý thì sẽ gây ra hỗn loạn.

(10) [건강에 해가 되다] quá sức

  1. 무리가 오다: quá sức
  2. 충격이 오다: bị sốc

예문:

  • 아마도 겨울 동안 움직이지 않았던 몸에 힘을 쓰다 보니 무리가 오고 결정적인 탈이 생겨 세상을 등지는 일이 많은가보다.

Có lẽ vì dồn sức cho vì cơ thể không cử động trong suốt mùa đông, nên có rất trường hợp trốn tránh mọi người do làm việc quá sức và những vấn đề khác.

  • 한쪽 근육만 쓸 때는 무리가 올 수 있다.

Chỉ sử dụng một bên cơ có thể gây căng cơ.

(11) [어떤 정도에 이르다] đến, mở rộng

  1. 계곡물이 오다: nước suối dâng lên
  2. 치마가 오다: váy dài
  3. 키가 오다: cao lên
  4. 가슴까지 오다: đến ngực
  5. 무릎까지 오다: đến đầu gối
  6. 발목까지 오다: đến mắt cá chân
  7. 종아리까지 오다: đến bắp chân

예문:

  • 그녀는 무릎까지 오는 치마를 입었다.

Cô ấy mặc váy đến đầu gối

  • 딸애는 키가 내 가슴까지 온다.

Con gái tôi cao đến ngực tôi.

  • 계곡물은 내 가슴 정도까지밖에 오지 않았다.

Nước suối không cao tới ngực tôi.

(12) [일정한 시간에 이르다] gần đây, những ngày này

  1. 요즘 오다: Cho đến gần đây
  2. 이제 오다: Cho đến bây giờ
  3. 근래에 오다: mới đây
  4. 근세에 오다: thời kì tiền cận đại
  5. 근자에 오다: dạo này
  6. 오늘에 오다: đến hôm nay
  7. 현대에 오다: đến hiện nay

예문:

  • 내가 이제 와서 사람들 앞에 나서서 얘기해야 되겠니?

Bây giờ tôi có nên đến nói chuyện trước mặt mọi người không?

  • 근자 에 와서 한강 북쪽의 집값이 많이 올랐지.

Thời gian gần đây, giá nhà phía Bắc sông Hàn tăng rất nhanh.

  • 근래에 와서는 그 렇게만 보지는 않나 봐요.

Gần đây mình không chỉ nhìn thấy những thứ như vậy đó.

  • 이제 와서 딴소리야.

Bây giờ mới nói chuyện khác.

(13) [, 등이 내리다] rơi, tới

  1. 눈이 오다: tuyết rơi
  2. 비가 오다: mưa rơi
  3. 서리가 오다: sương xuống
  4. 태풍이 오다: bão tới
  5. 너무 오다: rơi nhiều
  6. 많이 오다: rơi nhiều
  7. 자주 오다: rơi nhiều

예문:

  • 비가 올 것 같아요.

Hình như mưa rồi.

  • 눈이 오려는지 하늘이 흐리고 어둠침침 했다.

Trời âm u và tối tăm vì tuyết sắp rơi.

  • 비가 왔지만 교회에 갔다.

Trời mưa nhưng tôi vẫn đi nhà thờ.

  • 곧 태풍이 온다고 하는데 무슨 작업이야.

Nghe nói sắp có bão rồi, công việc gì vậy.

(14) [잠이나 등이 생기다]  mắc bệnh

  1. 감기가 오다: bị cảm
  2. 고통이 오다: đau khổ
  3. 권태가 오다: buồn chán
  4. 아픔이 오다: chịu con đau
  5. 잠이 오다: ngáy ngủ
  6. 졸음이 오다: ngủ gật

예문:

  • 며칠 잠이 오지 않아서 못 잤는데 오늘은 아침부터 열이 나는데다가 목도 아파요.

Mấy ngày nay không ngủ được nhưng sáng bị sốt và đau họng.

  • 좀처럼 잠이 오지 않았다.

Tôi hầu như không ngủ.

  • 온몸이 나른하고 졸음이 온다.

Cơ thể của tôi cảm thấy uể oải và tôi cảm thấy buồn ngủ.

  • 직장생활을 오래 하면 권태가 오기 쉽다.

Nếu bạn làm việc lâu dài, bạn sẽ dễ bị chán nản.

(1) [어떤 때나 계절이 되다] đến, ùa về

  1. 가을이 오다: mùa đông đến
  2. 계절이 오다: chuyển mùa
  3. 더위가 오다: cái nóng tràn ngập
  4. 추위가 오다: cái lạnh ùa về
  5. 때가 오다: đến lúc đó
  6. 밤이 오다: đêm đến
  7. 시간이 오다: đến thời gian
  8. 시기가 오다: đến thời kì

예문:

  • 가을이 오고, 겨울이 오고, 그리고 봄이 찾아왔습니다.

Mùa thu đến, mùa đông đến và mùa xuân lại đến.

  • 가을 이 가고 겨울이 왔다.

Mùa thu đã qua và mùa đông đã đến.

  • 나는 될수록 빨리 그날이 오기를 기다렸다.

Tôi đã đợi ngày đó đến càng sớm càng tốt.

  • 조직 전반을 재검토할 때가 왔다.

Đã đến lúc xem xét lại toàn bộ tổ chức.

  • 이틀째 밤이 왔다.

Đêm thứ hai đã đến.

(16) [다른 곳에서 전해지다] chuyển từ, truyền lại

  1. 영어에서 오다: truyền từ nước Anh
  2. 옛말에서 오다: truyền từ xa xưa
  3. 한자에서 오다:  từ Hán tự

예문:

  • 이 말은 영어에서 왔다.

Câu nói này đã được truyền từ nước Anh

  • 이 단어는 한자에서 왔다고 한다.

Từ này được chuyển từ Hán tự

(17) [어떤 경로를 통하여 말하는 사람 쪽으로 움직이다] đi đến

  1. 먼 길을 오다: đến đường xa
  2. 밤길을 오다: đến đường đêm
  3. 빗길을 오다: đến đường mưa
  4. 산길을 오다: đến đường núi
  5. 지름길을 오다: đến đường tắt

예문:

  • 먼 길을 왔는지 밥을 청해 먹고는 금방 깊은 잠에 빠졌다.

Làm thế nào mà bạn có thể đến được con đường mưa này.

  • 이런 빗길을 어떻게 오셨어요.

Tôi đã đi một quãng đường dài và nhanh chóng chìm vào giấc ngủ sâu.

(18) [어떤 일을 하기 위하여 말하는 이가 있는 곳으로 옮기다] đi, chuyển

  1. 구경을 오다: đến xem
  2. 도망을 오다 : chạy trốn
  3. 면회를 오다: đến thăm
  4. 문병을 오다: đến thăm bệnh
  5. 여행을 오다: đi du lịch
  6. 연수를 오다: đi tu nghiệp
  7. 유학을 오다: đi du học
  8. 이사를 오다: chuyển nhà đến
  9. 전학을 오다: chuyển nhà đến

예문:

  • 서울 구경을 왔을 때 서울의 별보다는 고향의 별이 더 아름 답다고 생각했었다.

Khi tôi đến thăm Seoul, tôi nghĩ rằng ngôi sao ở quê tôi đẹp hơn ngôi sao ở Seoul.

  • 그녀는 마지막 면회를 왔다.

Cô ấy đã đến thăm lần cuối cùng.

  • 병문안을 왔던 친구들과 저녁이라도 나누어야 하겠다는 이야기를 하 고 있었다.

Tôi đang nói về việc phải chia sẻ bữa tối với những người bạn đã đến thăm bệnh.

  • 적국에 유학 온 시인은 불편했다.

Một nhà thơ đã từng đi du học ở nước đối nghịch thì thấy bất tiện.

  • 이웃집 아주머 니가 새로 이사를 왔다며 떡을 가지고 왔습니다.

Cô ở cạnh nhà mang cho tôi một ít bánh gạo và nói rằng cô ấy mới chuyển đến.

(19)  [결혼을 하여 집안의 식구가 되다] kết hôn với

  1. 누구에게 오다: đến với ai
  2. 어디에 오다: đến đâu
  3. 시집을 오다: kết hôn
  4. 장가를 오다: kết hôn

예문:

  • 그의 아내는 우유 장수의 딸로, 멀리 산골짜기에서 시집을 왔다.

Vợ của anh ta là con gái của một người bán sữa, đi lấy chồng ở một thung lũng xa xôi.

  • 열여덟에 시집을 왔는데 속아서 왔어요.

Tôi đến lấy chồng năm 18 tuổi nhưng đã bị lừa dối.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x