Tìm hiểu về từ 연락

(1) 연락 (Danh từ) liên lạc, giao tiếp, phản hồi (với ai đó)

  1. 간단한 연락: liên lạc đơn giản
  2. 급한 연락: liên hệ gấp
  3. 긴밀한 연락: liên hệ chặt chẽ
  4. 어찌했다는 연락: liên lạc bằng cách nào
  5. 비상 연락: liên lạc khần cấp
  6. 사전 연락: liên lạc trước
  7. 전화 연락: liên lạc qua điện thoại
  8. 누구의 연락: liên lạc với ai
  9. 연락 사항: điều khoản liên lạc
  10. 연락 장소: địa điểm liên lạc
  11. 연락이 가다: liên lạc được
  12. 연락이 되다: liên lạc được
  13. 연락이 오다: liên lạc đến
  14. 연락을 기다리다: chờ đợi liên lạc
  15. 연락을 드리다: liên lạc cho
  16. 연락을 맡다: đảm nhận liên lạc
  17. 연락을 바라다: mong chờ liên lạc
  18. 연락을 받다: nhận liên lạc
  19. 연락을 주다: liên lạc cho
  20. 연락을 취하다: liên lạc

예문:

  • 연락을 받고 경찰이 곧 출동했다.

Nhận được liên lạc, cảnh sát đã nhanh chóng điều động lực lượng.

  • 그에게서는 고맙다는 연락조차도 한 마디 없었다.

Thậm chí không có một sự liên lạc nào cảm ơn anh ấy.

  • 터미널에서 간밤의 괴한들과 부딪쳤다는 연락이 왔다.

Nhà ga đã liên lạc với những kẻ lạ mặt đêm qua.

  • 내일이라도 그 분이 오시면 반드시 연락을 주십시오.

Dù là ngày mai nếu vị đó đến thì nhất định hãy liên lạc cho tôi.

  • 그와 어렵게 연락이 되어 내일 만나기로 했다.

Khó khăn lắm mới liên lạc được với anh ấy nên tôi đã quyết định ngày mai sẽ gặp.

  • 사실은 연락을 취했는데 연락은 받지 못했다네.

Thực ra tôi đã liên lạc nhưng không thể liên lạc được.

(2) 연락 (Danh từ) kết nối, giao tiếp, sát nhập (giữa hai bên)

  1. 긴밀한 연락: liên hệ chặt chẽ
  2. 아무런 연락: bất cứ liên lạc nào
  3. 연락 사무소: văn phòng liên lạc
  4. 연락 장교: liên lạc viên
  5. 연락이 끊기다: mất liên lạc
  6. 연락이 끊어지다: mất liên lạc
  7. 연락이 단절되다: cắt liên lạc
  8. 연락이 닿다: liên lạc được
  9. 연락이 되다: liên lạc được
  10. 연락이 두절되다: mất liên lạc
  11. 연락이 뜸하다: ít liên lạc
  12. 연락이 쇄도하다: liên lạc dồn dập
  13. 연락이 없다: mất liên lạc
  14. 연락이있다: có liên hệ
  15. 연락을 강화하다: tăng cường liên hệ
  16. 연락을 끊다: cắt đứt liên hệ
  17. 연락을 드리다: giữ liên lạc
  18. 연락을 유지하다: giữ liên lạc
  19. 연락을 주다: liên lạc cho
  20. 연락을 취하다: hủy liên lạc

예문:

  • 나는 한동안 친구와 연락을 끊고 지냈다. 

Tôi đã mất liên lạc với bạn bè trong một thời gian rồi.

  • 이 대회 도중 김팀장은 8년 동안 연락이 끊겼던 후배와 반가운 해후를 하였다.

Trong cuộc thi này, trưởng nhóm Kim hội ngộ với một đàn em mà anh đã mất liên lạc suốt 8 năm.

  • 친구들도 그녀와 연락이 두절된 후로는 그녀의 문학적 재능과 열정을 아쉬워했다.

Sau khi mất liên lạc với cô, ngay cả bạn bè của cô cũng tiếc cho tài năng văn chương và sự nhiệt tình của cô.

________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở: 
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

1 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
nitran
nitran
1 tháng cách đây

Cảm ơn Kanata

1
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x