(1) 남다 Còn lại
- 돈이 남다: Còn tiền
- 물건이 남다: Còn đồ vật
- 밥이 남다: Còn cơm
- 음식이 남다: Còn đồ ăn
- 시간이 남다: Còn thời gian
- 통장에 남다 : Còn trong tài khoản
- 밥통이 남다: Còn trong hộp cơm
- 그대로 남다: Còn nguyên
- 많이 남다: Còn nhiều
- 조금 남다: Còn 1 ít
- 남은 돈: Tiền còn lại
- 남은 몫: Phần còn lại
- 남은 물건: Đồ vật còn lại
- 남은 밥: Cơm còn lại
- 남은 시간: Thời gian còn lại
- 남은 음식: Thức ăn còn lại
- 남아 있다: Còn lại
예문:
- 아직도 한 시간이나 남았어요.
Vẫn còn lại 1 tiếng nữa.
- 배불리 먹고도 한 그릇이나 삶은 감자가 남았다.
Dù đã ăn no nhưng vẫn còn lại một bát khoai tây luộc.
- 일어나 보니 라면이 몇 개 남지 않았다.
Thức dậy thì thấy không còn bao nhiêu gói mì.
- 지금 주머니에는 동전 하나 남지 않았다.
Bây giờ trong túi không còn một đồng xu nào.
- 먹다 남은 음식은 집으로 가져왔다.
Tôi đã mang thức ăn thừa về nhà.
(2) 남다 Có lãi, sinh lợi
- 돈이 남다: Tiền thừa
- 이문이 남다: Có lợi nhuận
- 이윤이 남다: Có lợi nhuận
- 이익이 남다: Có lợi ích
- 몇 원 남다: Còn lại mấy won
- 얼마 남다: Lãi bao nhiêu
- 많이 남다: Lãi nhiều
- 적게 남다: Lãi ít
- 남는 장사: Buôn bán có lãi
예문:
- 이거 팔아도 얼마 남지 않아요.
Cái này có bán cũng không lãi bao nhiêu nữa.
- 물건 하난 팔면 100원 남는다.
Nếu chỉ bán một món này thôi là lãi 100 won rồi.
- 그것은 할아버지에게 훨씬 이문이 남는 장사였다.
Đó là một công việc kinh doanh có lợi cho ông.
(3) 남다 Còn, dư, lẻ
- 몇이 남다: Còn bao nhiêu
- 1이 남다: Dư 1
- 2가 남다: Dư 2
- 3이 남다: Dư 3
예문:
- 10에서 4를 빼면 6이 남습니다.
10 trừ 4 còn 6.
(4) 남다 Còn lại, còn lưu lại
- 누가 남다: Còn lại ai đó
- 그녀가 남다: Còn lại cô gái ấy
- 내가 남다: Còn lại tôi
- 우리가 남다: Còn lại chúng tôi
- 고향에 남다: Còn lại ở quê hương
- 교실에 남다: Còn lại ở lớp học
- 교정에 남다: Còn trong giáo trình
- 집에 남다: Còn ở nhà
- 회의에 남다: Còn ở hội nghị
- 장에 남다: Còn lại trong chợ
- 끝까지 남다: Còn lại đến cuối cùng
- 마지막까지 남다: Còn lại đến cuối cùng
- 달랑 남다: Còn sót lại
- 혼자 남다: Còn lại một mình
- 홀로 남다: Còn lại một mình
- 남아 있다: Còn lại
예문:
- 형은 마지막까지 고향에 남았다.
Anh ở lại quê đến cuối cùng.
- 너 선생님이 남아 있으래.
Thầy giáo bảo cậu ở lại kìa.
- 교실에 나와 그녀만이 남게 되었다.
Tôi ra khỏi lớp học và chỉ còn lại mỗi cô ấy.
(5) 남다 Lưu lại, truyền lại
- 기록이 남다: Lưu lại kỉ lục
- 기억이 남다: Lưu lại kí ức
- 이름이 남다: Lưu nhớ tên
- 기록에 남다: Lưu lại kỉ lục
- 역사에 남다: Lưu lại lịch sử
- 후대에 남다: Truyền lại cho thế hệ sau
- 후세에 남다: Truyền lại cho hậu thế
- 기록으로 남다: Lưu lại kỉ lục
- 길이길이 남다: Lưu lại lâu dài
- 여전히 남다: Lưu lại như xưa
- 영원히 남다: Lưu lại mãi mãi
- 오래 남다: Lưu lại lâu dài
- 오래도록 남다: Lưu lại lâu dài
예문:
- 저는 후대에 길이길이 남는 보석 같은 작품을 쓰고 싶습니다.
Tôi muốn viết tác phẩm giống như viên đá quý lưu lại cho thế hệ sau.
- 그렇게 하면 돈은 얻을 수 없을지 몰라도 이름은 후세에 남게 될 것이다.
Nếu làm như vậy thì không biết có thể nhận được tiền hay không nhưng cái tên sẽ lưu truyền cho thế hệ sau.
- 그의 음악은 후세에 길이 남을 것이다: .
Âm nhạc của anh ấy sẽ lưu lại lâu dài cho hậu thế.
(6) 남다 Còn hơn cả, vượt quá
- 어찌하고도 남다: Làm thế nào mà lại
- 그러고도 남다: Thế mà vẫn còn
- 알고도 남다: Biết rồi vẫn còn
- 이해가 가고도 남다: Dù hiểu mà vẫn còn
- 이해하고도 남다: Dù hiểu mà vẫn còn
- 짐작이 가고도 남다: Có thể dự đoán được mà vẫn còn
예문:
- 아무튼 상황이 어찌 돌아가고 있는지는 짐작이 가고도 남았다.
Dù sao thì tôi cũng có thể đoán được tình hình đang diễn ra như thế nào.
- 아버지라면 충분히 그러시고도 남아요.
Nếu là bố thì có thể làm được như vậy.
- 그들의 처지와 김정은 이해하고도 남지요.
Hoàn cảnh của họ và Kim Jong Un có thể hiểu được.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102