Tìm hiểu về từ 부지런하다

부지런하다 (Tính từ): Chăm chỉ

  1. 누구 부지런하다: Ai đó chăm chỉ
  2. 매사에 부지런하다: Chăm chỉ trong mọi việc
  3. 생업에 부지런하다: Chăm chỉ trong công việc
  4. 개미처럼 부지런하다: Chăm chỉ như con kiến
  5. 부지런한 개미: Con kiến chăm chỉ
  6. 부지런한 남자: Người đàn ông chăm chỉ
  7. 부지런한 농부: Người nông dân chăm chỉ
  8. 부지런한 몸놀림: Chăm chỉ tháo vát
  9. 부지런한 사람: Người chăm chỉ
  10. 부지런한 청년: Tuổi trẻ chăm chỉ
  11. 부지런하게 살다: Sống một cách chăm chỉ
  12. 부지런하게 일하다: Làm việc chăm chỉ
  13. 부지런하게 활동하다: Hoạt động chăm chỉ
  14. 부지런하고 성실하다: Thành thật chăm chỉ

예문:

  • 오, 너 정말 착하고 부지런한 아이로구나.

Quao, bạn đúng thực là một đứa trẻ chăm chỉ.

  • 몸 성하고 부지런 하면 산다.

Sống khỏe mạnh và chăm chỉ.

  • 그들은 가난하지만 착하고 개미처럼 부지런한 사람들이었다.

Họ là những người nghèo nhưng tốt và siêng năng như những chú kiến.

  • 우리 어머니는 집념이 강하고 부지런한 분이 셨다.

Mẹ tôi là một người có ý chí mạnh mẽ và siêng năng.

  • 조금만 부지런하게 일하면 잘 살 수 있을 것이다.

Chỉ cần siêng năng một chút, bạn sẽ có thể sống tốt.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x