뵙다 (Động từ): Gặp gỡ
- 부모님을 뵙다: Thăm bố mẹ
- 사장님을 뵙다: Hội kiến giám đốc
- 선배님을 뵙다: Gặp tiền bối
- 선생님을 뵙다: Gặp giáo viên
- 어른을 뵙다: Gặp người lớn
- 꼭 뵙다: Nhất định đến thăm
- 다시 뵙다: Gặp
- 직접 뵙다: Trực tiếp gặp mặt
- 처음 뵙다: Lần đầu diện kiến
- 만나 뵙다: Gặp gỡ
예문:
- 언제 선생님 뵙고 얘기 한 번 해야 할 것 같군요.
Một lúc nào đó chắc phải đến gặp giáo viên và nói chuyện một lần với cô/ thầy.
- 오랫동안 뵙지 못했습니다.
Rất lâu rồi không thể gặp bạn.
- 직접 만나 뵙고 그분의 생각과 맞추어 봐야겠어.
Tôi sẽ phải gặp trực tiếp anh ấy và cố gắng khớp với suy nghĩ của anh ấy.
- 지금이라도 사장님을 뵙게 되어 다행입니다.
Bây giờ mà gặp được giám đốc thì tốt biết mấy.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102