봄 (Danh từ): Mùa xuân
- 새 봄: Mùa xuân mới
- 어느 봄: Ngày xuân nào đó
- 올 봄: Mùa xuân năm nay
- 늦은 봄: Xuân đến muộn
- 따뜻한 봄: Mùa xuân ấm áp
- 오는 봄: Xuân đến
- 이른 봄: Xuân đến sớm
- 지난 봄: Mùa xuân trước
- 그해 봄: Mùa xuân năm nào đó
- 내년 봄: Mùa xuân năm sau
- 매년 봄: Mùa xuân mỗi năm
- 몇 년 봄: Mấy mùa xuân
- 이듬해 봄: Mùa xuân tiếp theo
- 작년 봄: Mùa xuân năm ngoái
- 봄 가을: Đông xuân
- 봄 방학: Kỳ nghỉ xuân
- 봄이 가다: Xuân đi qua
- 봄이 되다: Xuân đến
- 봄이 따뜻하다: Mùa xuân ấm áp
- 봄이 시작되다: Bắt đầu mùa xuân
- 봄이 오다: Mùa xuân đến
- 봄이 찾아오다: Mùa xuân đang đến
- 봄을 기다리다: Chờ đợi mùa xuân
- 봄을 맞다: Đón xuân
- 봄을 맞이하다: Đón xuân
- 봄을 타다: Chạy theo mùa xuân
예문:
- 개가리는 붐에 피는 노란 꽃이에요.
Gaenari là hoa màu vàng mở rộ vào mùa xuân.
- 저는 따뜻한 붐이 제일 좋아요.
Tôi thích mùa xuân ấm áp nhất.
- 올해엔 붐부터 유난히 비가 많이 왔다.
Năm nay đột nhiên mưa rất nhiều kể từ khi mùa xuân đến.
- 꽃이 피는 봄이 왔습니다.
Xuân về muôn hoa nở rộ.
❌ Lưu ý: /봄/ theo cách nói ẩn dụ có thêm 2 nghĩa như sau
• 어렵고 힘든 시기가 지나가고 새롭게 오는 희망의 날들.
Những ngày tháng đầy hy vọng mới, đến sau khi thời kì khó khăn, vất vả qua đi.
• 인생에서 가장 좋은 시기.
Thời kỳ tốt đẹp nhất của đời người.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
Hay quá ạ, cảm ơn chia sẻ của trung tâm.
Giờ mới biết thêm nghĩa ẩn dụ của 봄