Tìm hiểu về từ 명예

명예(danh từ): Danh dự

1.[세상에서 훌륭하다고 인정되는 이름이나 품위]: Tên tuổi hay phẩm cách được công nhận là ưu tú trên thế giới

  1. 개인의 명예: Danh dự cá nhân
  2. 단체의 명예: Danh dự đoàn thể
  3. 집안의 명예: Danh dự gia đình
  4. 회사의 명예: Danh dự công ty
  5. 명예 회복: Khôi phục danh dự
  6. 명예 훼손: Tổn hại danh dự
  7. 명예의 전당: Đại sản danh vọng
  8. 명예가 실추되다: Bị tổn hại danh dự
  9. 명예가 있다: Có danh dự
  10. 명예를 걸다: Đặt cược danh dự
  11. 명예를 높이다: Nâng cao danh dự
  12. 명예를 더럽히다: Vấy bẩn danh
  13. 명예를 되찾다: Tìm lại danh dự
  14. 명예를 먹칠하다:  Bôi nhọ danh dự
  15. 명예를 손상시키다: Xúc phạm danh dự
  16. 명예를 실추시키다: Làm tổn hại danh dự
  17. 명예를 알다: Biết đến danh tiếng
  18. 명예를 얻다: Đạt được danh tiếng
  19. 명예를 존중하다: Tôn trọng danh dự
  20. 명예를 지키다: Bảo vệ danh giữ
  21. 명예를 회복하다:  Khôi phục danh dự
  22. 명예를 훼손하다: Tổn hại danh dự
  23. 명예에 먹칠하다: Bôi nhọ danh dự

예문:

  • 조상의 명예를 더럽히지 마라.

Đừng có vấy bẩn danh dự tổ tiên

  • 제 명예를 걸고 이 일을 성사시키도록 하겠습니다.

Tôi thề trên danh dự của bản thân rằng sẽ thành công trong việc này.

  • 한번 실추된 명예를 회복하기란 쉽지 않다.

Không dễ gì để khôi phục lại danh dự đã bị tổn hại.

  • 그런 짓은 우리 집안의 명예에 먹칠하는 짓이다.

Hành động đó là hành động bôi nhọ danh dự gia đình.

2.[공로나 권위를 높이 기리어 특별히 수여하는 칭호]: Danh hiệu được đặc biệt trao nhằm tôn vinh hay ca ngợi công lao hoặc quyền uy của người nào đó.

  1. 명예 교수: Giáo dư danh dự
  2. 명예 시민: Công dân danh dự
  3. 명예 총장: Hiệu trưởng danh dự
  4. 명예 총재: Thống đốc danh dự
  5. 명예 회원: Hội viên danh dự
  6. 명예 회장: Chủ tịch danh dự

예문:

  • 명예 시민

Công dân danh dự

  • 그분은 우리 학교에 명예 교수님으로 계신다.

Vị đó là giáo sư danh dự của trường chúng ta.

  • 그는 이번에 모 대학에서 명예박사 학위를 받는다.

Anh ấy nhận được học vị Tiến sĩ danh dự ở trường đại học nào đó.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

1 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Ly Trần
Ly Trần
3 tháng cách đây

Giờ mới biết thêm nhiều động từ đi với 명예

1
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x