Tìm hiểu về từ 남자

남자 (Danh từ): Nam giới, đàn ông

  1. 남자: Nam giới, đàn ông
  2. 그 남자: Người đàn ông đó
  3. 다른 남자: Người đàn ông khác
  4. 모든 남자: Tất cả đàn ông
  5. 어떤 남자: Người đàn ông nào
  6. 이 남자: Người đàn ông này
  7. 저 남자: Người đàn ông đó
  8. 한 남자: Một người đàn ông
  9. 매력적인 남자: Người đàn ông quyến rũ
  10. 강한 남자: Người đàn ông mạnh mẽ
  11. 건장한 남자: Người đàn ông khỏe mạnh
  12. 낯선 남자: Người đàn ông lạ
  13. 멋있는 남자: Người đàn ông bảnh bao
  14. 멋진 남자: Người đàn ông đẹp
  15. 사랑하는 남자: Người đàn ông yêu dấu
  16. 잘생긴 남자: Người đàn ông đẹp trai
  17. 젊은 남자: Người đàn ông trẻ
  18. 기혼 남자: Người đàn ông đã kết hôn
  19. 대졸 남자: Người đàn ông tốt nghiệp đại học
  20. 독신 남자: Người đàn ông độc thân
  21. 미혼 남자: Người đàn ông chưa kết hôn
  22. 백인 남자: Người đàn ông da trắng
  23. 성인 남자: Người đàn ông trưởng thành
  24. 세상 남자: Người đàn ông của thế gian
  25. 외간 남자: Người đàn ông ngoại quốc
  26. 주인 남자: Ông chủ
  27. 한국 남자: Người đàn ông Hàn Quốc
  28. 20대 남자: Chàng trai độ tuổi 20
  29. 30대 남자: Người đàn ông độ tuổi 30
  30. 40대 남자: Người đàn ông độ tuổi 40
  31. 중년 남자: Người đàn ông trung niên
  32. 거구의 남자: Người đàn ông to lớn
  33. 남자 분: Người đàn ông
  34. 남자 아기: Em bé trai
  35. 남자 아이: Con trai
  36. 남자 애: Con trai
  37. 남자 어른: Người đàn ông trưởng thành
  38. 남자 어린이: Chàng trai trẻ
  39. 남자 친구: Bạn trai
  40. 남자 교실: Lớp học cho nam
  41. 남자 교수: Giáo sư nam
  42. 남자 배우: Diễn viên nam
  43. 남자 아나운서: Nam phát thanh viên
  44. 남자 관계: Mối quan hệ với đàn ông
  45. 남자 역할: Vai trò của đàn ông
  46. 남자의 목소리: Giọng đàn ông
  47. 남자와 여자: Đàn ông và đàn bà
  48. 남자가 귀하다: Đàn ông quý phái
  49. 남자가 많다: Nhiều đàn ông
  50. 남자가 있다: Có một người đàn ông
  51. 남자가 흔하다: Đàn ông rất nhiều
  52. 남자를 만나다: Gặp đàn ông
  53. 남자를 사귀다: Kết bạn với đàn ông
  54. 남자와 결혼하다: Kết hôn với đàn ông
  55. 남자와 만나다: Gặp đàn ông
  56. 남자와 헤어지다: Chia tay với đàn ông

예문:

  • 여자가 남자에 비해서 오래 삽니다.

Đàn bà sống lâu hơn đàn ông.

  • 우산을 든 어떤 남자가 갑자기 고함을 질러됐다.

Một người đàn ông cầm ô đột nhiên hét lên.

  • 젊은 남자는 갑자기 주먹으로 책상을 내리치며 소리쳤다.

 Người đàn ông trẻ tuổi đột nhiên dùng nắm đấm đập vào bàn và hét lên.

  • 목소리로 보아 좀 늙은 남자 같았다.

Giọng nói của anh ấy giống như một người đàn ông già nua.

  • 너희들이 뭐라고 해도 난 그 남자와 결혼하겠어.

Dù các cậu có nói gì thì tôi cũng sẽ kết hôn với người đàn ông đó.

  • 30대 초반의 한 남자 환자가 찾아왔다.

Một bệnh nhân nam ở độ tuổi đầu 30 đã tìm đến.

  • 신랑감으로는 성격이 원만한 남자가 제일 좋습니다.

Với tư cách là chú rể, tôi thích nhất là người đàn ông có tính cách hòa nhã.

________________

Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:

https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/

https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/

________________

Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN

WEB: https://kanata.edu.vn

FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/

Cơ sở: 

  • Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
  • Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
  • Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
  • Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102
0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x