남자 (Danh từ): Nam giới, đàn ông
- 남자: Nam giới, đàn ông
- 그 남자: Người đàn ông đó
- 다른 남자: Người đàn ông khác
- 모든 남자: Tất cả đàn ông
- 어떤 남자: Người đàn ông nào
- 이 남자: Người đàn ông này
- 저 남자: Người đàn ông đó
- 한 남자: Một người đàn ông
- 매력적인 남자: Người đàn ông quyến rũ
- 강한 남자: Người đàn ông mạnh mẽ
- 건장한 남자: Người đàn ông khỏe mạnh
- 낯선 남자: Người đàn ông lạ
- 멋있는 남자: Người đàn ông bảnh bao
- 멋진 남자: Người đàn ông đẹp
- 사랑하는 남자: Người đàn ông yêu dấu
- 잘생긴 남자: Người đàn ông đẹp trai
- 젊은 남자: Người đàn ông trẻ
- 기혼 남자: Người đàn ông đã kết hôn
- 대졸 남자: Người đàn ông tốt nghiệp đại học
- 독신 남자: Người đàn ông độc thân
- 미혼 남자: Người đàn ông chưa kết hôn
- 백인 남자: Người đàn ông da trắng
- 성인 남자: Người đàn ông trưởng thành
- 세상 남자: Người đàn ông của thế gian
- 외간 남자: Người đàn ông ngoại quốc
- 주인 남자: Ông chủ
- 한국 남자: Người đàn ông Hàn Quốc
- 20대 남자: Chàng trai độ tuổi 20
- 30대 남자: Người đàn ông độ tuổi 30
- 40대 남자: Người đàn ông độ tuổi 40
- 중년 남자: Người đàn ông trung niên
- 거구의 남자: Người đàn ông to lớn
- 남자 분: Người đàn ông
- 남자 아기: Em bé trai
- 남자 아이: Con trai
- 남자 애: Con trai
- 남자 어른: Người đàn ông trưởng thành
- 남자 어린이: Chàng trai trẻ
- 남자 친구: Bạn trai
- 남자 교실: Lớp học cho nam
- 남자 교수: Giáo sư nam
- 남자 배우: Diễn viên nam
- 남자 아나운서: Nam phát thanh viên
- 남자 관계: Mối quan hệ với đàn ông
- 남자 역할: Vai trò của đàn ông
- 남자의 목소리: Giọng đàn ông
- 남자와 여자: Đàn ông và đàn bà
- 남자가 귀하다: Đàn ông quý phái
- 남자가 많다: Nhiều đàn ông
- 남자가 있다: Có một người đàn ông
- 남자가 흔하다: Đàn ông rất nhiều
- 남자를 만나다: Gặp đàn ông
- 남자를 사귀다: Kết bạn với đàn ông
- 남자와 결혼하다: Kết hôn với đàn ông
- 남자와 만나다: Gặp đàn ông
- 남자와 헤어지다: Chia tay với đàn ông
예문:
- 여자가 남자에 비해서 오래 삽니다.
Đàn bà sống lâu hơn đàn ông.
- 우산을 든 어떤 남자가 갑자기 고함을 질러됐다.
Một người đàn ông cầm ô đột nhiên hét lên.
- 젊은 남자는 갑자기 주먹으로 책상을 내리치며 소리쳤다.
Người đàn ông trẻ tuổi đột nhiên dùng nắm đấm đập vào bàn và hét lên.
- 목소리로 보아 좀 늙은 남자 같았다.
Giọng nói của anh ấy giống như một người đàn ông già nua.
- 너희들이 뭐라고 해도 난 그 남자와 결혼하겠어.
Dù các cậu có nói gì thì tôi cũng sẽ kết hôn với người đàn ông đó.
- 30대 초반의 한 남자 환자가 찾아왔다.
Một bệnh nhân nam ở độ tuổi đầu 30 đã tìm đến.
- 신랑감으로는 성격이 원만한 남자가 제일 좋습니다.
Với tư cách là chú rể, tôi thích nhất là người đàn ông có tính cách hòa nhã.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102