광고 (Danh từ): [사람들에게 널리 알리는 것. 또는 그런 글이나 그림: Việc phổ biến rộng rãi đến mọi người. Hoặc là những dòng chữ hoặc bức tranh để nhiều người biết đến]
- CF 광고: quảng cáo CF
- TV 광고: quảng cáo TV
- 방송 광고: phát sóng quảng cáo
- 라디오 광고: quảng cáo radio
- 상업 광고: quảng cáo thương mại
- 이미지 광고: quảng cáo hình ảnh
- 신문 광고: quảng cáo trên báo
- 잡지 광고: quảng cáo trên tạp chí
- 전면 광고: quảng cáo toàn diện
- 정치 광고: quảng cáo chính trị
- 허위 광고: quảng cáo giả
- 현수막 광고: banner quảng cáo
- 홍보 광고: quảng cáo công khai
- 과자 광고: quảng cáo bánh kẹo
- 상품 광고: quảng cáo sản phẩm
- 약품 광고: quảng cáo dược phẩm
- 제품 광고: quảng cáo sản phẩm
- 책 광고: quảng cáo sách
- 커피 광고: quảng cáo cafe
- 패션 광고: quảng cáo thời trang
- 광고 공사: công trình quảng cáo
- 광고 대행사: công ty quảng cáo
- 광고 모델: người mẫu quảng cáo
- 광고 물량: khối lượng quảng cáo
- 광고 산업: ngành công nghiệp quảng cáo
- 광고 수입: thu nhập từ quảng cáo
- 광고 시장: thị trường quảng cáo
- 광고 유치: thu hút quảng cáo
- 광고 이미지: hình ảnh quảng cáo
- 광고 자본: vốn quảng cáo
- 광고 전략: chiến lược quảng cáo
- 광고 제작: sản xuất quảng cáo
- 광고 제작자: nhà sản xuất quảng cáo
- 광고 출연: xuất hiện quảng cáo
- 광고 행위: hành động quảng cáo
- 광고 회사: công ty quảng cáo
- 광고 효과: hiệu ứng quảng cáo
- 광고의 목적: mục đích của quảng cáo
- 광고의 문구: văn bản quảng cáo
- 광고가 나가다: quảng cáo ra ngoài
- 광고가 나타나다: quảng cáo xuất hiện
- 광고가 담다: chứa quảng cáo
- 광고가 등장하다: xuất hiện quảng cáo
- 광고가 보여주다: chiếu quảng cáo
- 광고가 실리다: đăng quảng cáo
- 광고를 게재하다: đăng quảng cáo
- 광고를 내다: đăng quảng cáo
- 광고를 내보내다: đăng quảng cáo
- 광고를 만들다: làm quảng cáo
- 광고를 보다: xem quảng cáo
- 광고를 싣다: đăng quảng cáo
- 광고를 일삼다: làm quảng cáo
- 광고를 제작하다: chế tác quảng cáo
- 광고를 찍다: quay quảng cáo
- 광고를 하다: quảng cáo
- 광고에 나오다: xuất hiện trong quảng cáo
- 광고에 나타나다: xuất hiện trong quảng cáo
- 광고에 실리다: được giới thiệu trong một quảng cáo
- 광고에 의존하다: phụ thuộc vào quảng cáo
- 광고에 출연하다: xuất hiện trong quảng cáo
예문
- 광고의 목적은 물건을 파는 데 있다.
Mục đích của quảng cáo là để bán sản phẩm.
- 아름다운 미인들이 잡지에서 화려한 모습으로 화장품을 선전하고 있다.
Những người đẹp xinh đẹp đang quảng bá mỹ phẩm với hình ảnh rực rỡ trên tạp chí.
- 정말 광고의 예뻐질까?
Quảng cáo có trở nên đẹp hơn không nhỉ?
- 광고와 선전은 과장으로 소비자를 현혹한다.
Quảng cáo và tuyên truyền mê hoặc người tiêu dùng bằng cách phóng đại.
- 언론사는 그 수입의 대부분을 광고에 의존한다.
Các cơ quan ngôn luận phụ thuộc phần lớn vào quảng cáo.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102