(1) Chỉ , ra dấu
- 눈으로 가리키다: chỉ bằng mắt
- 물건으로 가리키다: chỉ bằng vật gì
- 손가락으로 가리키다: chỉ bằng ngón tay
- 턱으로 어디를 가리키다: chỉ cằm vào đâu
- 동쪽을 가리키다: chỉ về hướng đông
- 바다를 가리키다: chỉ ra biển
- 앞을 가리키다: chỉ về phía trước
- 하늘을 가리키다: chỉ trời
- 누구를 가리키다: chỉ ai
- 가리키는 곳: chỗ chỉ
- 가리키는 쪽: hướng chỉ
- 가리키며 말하다: vừa chỉ vừa nói
- 가리키며 묻다: vừa chỉ vừa hỏi
- 가리키며 설명하다: vừa chỉ vừa giải thích
예문:
- 나는 손으로 검은 가방을 가리키며 물었다.
Tôi chỉ vào chiếc túi màu đen bằng tay và hỏi. - 선생님께서는 칠판을 가리키며 집중하라고 하셨다.
Giáo viên chỉ vào bảng và nói rằng hãy tập trung - 해가 뜨는 쪽을 가리 켜 보아라.
Hãy thử chỉ về phía mặt trời mọc.
(2) Chỉ ra, cho thấy
- 나침반이 가리키다: la bàn chỉ
- 바늘이 가리키다: kim chỉ
- 시간이 가리키다: chỉ thời gian
- 시계가 가리키다: đồng hồ chỉ đến
- 남북을 가리키다: chỉ nam bắc
- 방향을 가리키다: chỉ hướng
- 쪽을 가리키다: chỉ về phía
- 몇 분을 가리키다: chỉ vài phút
- 몇 시를 가리키다: chỉ vài giờ
예문:
- 시계 바늘은 저녁 8시를 가리키고 있었다.
Kim đồng hồ chỉ 8 giờ tối. - 속도계의 바늘이 120을 가리키고 있었다.
Kim của đồng hồ tốc độ đang chỉ 120. - 어느덧 시간은 아홉 시를 가리키고 있었다.
Không biết từ lúc nào thời gian đã chỉ 9 giờ.
(3) Biểu hiện, biểu thị
- 경우를 가리키다: chỉ trường hợp
- 과정을 가리키다: chỉ quá trình
- 사실을 가리키다: chỉ sự thật
- 상태를 가리키다: chỉ trạng thái
- 세계를 가리키다: chỉ thế giới
- 이를 가리키다: chỉ răng
- 전체를 가리키다: chỉ toàn bộ
- 행위를 가리키다: chỉ hành vi
- 현상을 가리키다: chỉ hiện trường
- 가리키는 개념: khái niệm chỉ ra
- 가리키는 단어: ngôn ngữ chỉ ra
- 가리키는 말: lời nói chỉ ra
- 가리키는 용어: thuật ngữ chỉ ra
- 가리키는 의미: ý chỉ
예문:
- 모두들 그 사람을 가리켜 효자라고 했다.
Tất cả mọi người đều chỉ người đó là con hiếu thảo - 보통 사람을 가리켜 대중이라 한다.
Thông thường người ta gọi là đại chúng - 이러한 현상을 가리켜 한류라 한다.
Hiện tượng này được gọi là làn sóng Hàn Quốc - 호서는 충청도를 가리키는 말이다.
Hoseo là từ dùng để chỉ tỉnh Chungcheong - 태양은 해를 가리키는 말 이고 태음은 달을 가리키는 말이다.
Mặt trời là từ dùng để chỉ mặt trời và mặt trăng.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102