(1) 모래 (danh từ): Cát, Hạt cát
- 고운 모래: Cát đẹp
- 깨끗한 모래: Cát sạch
- 뜨거운 모래: Cát nóng
- 메마른 모래: Lớp cát khô cằn
- 젖은 모래: Lớp cát ẩm
- 하얀 모래: Cát trắng
- 흰 모래: Cát trắng
- 바닷가 모래: Cát biển
- 금빛 모래: Cát ánh vàng
- 은빛 모래: Cát ánh bạc
- 모래 땅: Đất cát
- 모래 먼지: Bụi cát
- 모래 바람: Gió cát
- 모래 위: Trên cát
- 모래 장난: Nghịch cát
- 모래 찜질: Chườm bằng cát
- 모래 폭풍: Bão cát
- 모래가 곱다: Cát đẹp
- 모래가 많다: Nhiều cát
- 모래가 눈에 들어가다: Cát vào mắt
- 모래가 섞이다: Cát được trộn lẫn
- 모래가 쌓이다: Cát chồng chất
- 모래를 뿌리다: Rắc cát
- 모래를 섞다: Trộn cát
- 모래를 싣다: Chất cát
- 모래를 채취하다: Khai thác cát
- 모래를 파다: Đào cát
예문:
- 송호리 해수욕장은 모래가 곱고 물이 맑다.
Bãi tắm biển Songho-ri có cát đẹp đẹp và nước trong.
- 동수는 바닷가 모래 위에 주저앉았습니다.
Dong Su ngồi khuỵu xuống bãi cát trên biển.
- 인부들이 벽돌과 자갈과 모래를 져 날랐다.
Các công nhân vác gạch xây nhà, sỏi và cát.
(2) 모레 (danh từ/phó từ): Ngày mốt
- 내일 모레: Ngày kia; mai mốt
- 내일이나 모레: Ngày mai hay mốt
예문:
- 모레가 기일이란 말입니까?
Ngày mốt là ngày giỗ hả?
- 모레는 아버지 생신이다.
Mốt là sinh nhật bố tôi.
- 오늘 가서 모레 돌아올게요.
Hôm nay tôi đi rồi ngày mốt về.
- 모레 내가 출장을 가는데.
Ngày mốt tôi đi công tác.
- 내일 아니면 모레 정도에 받아 보시겠어요.
Khoảng ngày mai hoặc mốt sẽ nhận được.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
Website: https://kanata.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102