TIẾNG HÀN GIAO TIẾP – CHỦ ĐỀ: GẶP GỠ

• Xin chào. Anh (chị, ông bà) là người Việt Nam phải không ạ
안녕하세요 베트남인이십니까

• Vâng, tôi là người Việt Nam.
네, 베트남 인이에요.

• Không phải. Tôi là người Việt Nam.
아닙니다. 저는 베트남 사람입니다.

• Vậy là anh cũng biết tiếng Việt.
베트남어를 할 줄 아시는군요.

• Vậy à Cho tôi hỏi một chút, khách sạn Lottle ở đâu
그래요 말씀 좀 묻겠는데, 롯데호텔이 어디 있습니까

• Vậy thì từ sân bay đến khách sạn bằng taxi bao nhiêu tiền
그럼, 공항에서 호텔까지 택시 비로 얼마나 올까요

• Khoảng chừngng 50 000 won.
대략 50000원 정도 될 겁니다.

• Cho tôi hỏi một chút, vé xe lửa mua ở đâu thế
말씀 좀 묻겠는데, 기차표는 어디서 사나요

• Phòng bán vé ở bên trong ga xe lửa. Hãy đi theo tôi.
기차역 안에 매표소가 있습니다. 저를 따라오세요.

• Cảm ơn. Là học sinh à
감사합니다. 학생이세요

• Vâng, bạn đi đâu vậy
네, 어디 가는 길이십니까

• Tôi định đi đến Busan. Còn bạn
부산에 가려고 합니다. 당신은요

• Tôi đi vào thành phố tham quan.
저는 시안에 관광하러 갑니다.

• Sau đó bạn lại đi đâu nữa.
또 어디로 가십니까

• Tôi định đi Kwangju và Teagu
광주과 대구 도 가려고 합니다.

• Vậy sao Thế thì chúng ta cùng đi Bu san với nhau nhé
그래요 부산에 함께 가는 게 어떨까요

• Xin lỗi. Tôi có thể ngồi ở đây được không
실례합니다. 여기 앉아도 될까요

• Vâng, mời ngồi. Ông/ Bà là người nước nào
네, 앉으세요. 어느 나라 분이세요

• Là người Việt Nam . Anh /chịđđã đến Việt nam chưa
베트남인 입니다. 베트남에 와보셨나요

• Chưa đi lần nào.
아직 못 가봤습니다.

• Vậy à Tôi cũng mới đến Việt Nam lần đầu.
그래요 저도 이번이 베트남에 처음 온 겁니다.

• Vậy à Thế đã đi những đâu
그래요 어디 어디 가보셨어요

• Tôi cũng muốn đi nhưng mà chưa đi được.
가보고 싶은데 아직 못 가봤습니다.

• Nghe nói như thế là tôi muốn đi ngay.
그 말씀을 들으니 더 가보고 싶군요.

• Ngày mai có thời gian không
내일 시간 있으세요

• Mình muốn chiêu đãi.
제가 식사 대접을 하고 싶은데요.

• Tối nay mình sẽ đãi tiệc.
오늘 저녁에 제가 한턱 내겠습니다.

• Cùng dùng bữa trưa với chúng tôi nhé.
우리 함께 심식사 하시래요

• Cùng nhau đi uống trà đi
차 한 잔 함께 하시죠. .

• Tối nay cùng nhau làm một ly đi.
오늘 저녁에 술 한 잔 함께 합시다.

• Muốn dùng món gì
무슨 음식을 드시고 싶으세요

• Gì cũng được.
뭐든지 괜찮습니다

• Có thích ăn món Việt Nam không
베트남 음식 좋아하세요.

• Sẽ gặp nhau tại quán ăn Việt Nam ở trong thành phố.
시내에 있는 베트남 음식점에서 만납시다.

• Mấy giờ thì được.
몇 시가 좋을까요

• Tôi không biết rõ nơi này cho nên hãy dẫn tôi đến đó có được không
제가 이곳을 잘 모르니까 호텔로 데리러 와주시겠어요

• Anh là người Hà nội phải không
하노이 사람인신가요

• Anh sống ở đây sao
이곳에 사십니까

• Anh đến đây bao giờ chưa
이곳에 와보셨습니까

• Thời tiết ở nơi này như thế nào
이 곳 날씨가 어떻습니까

• Ở đây có gì đáng xem không
여기 볼만한 것이 뭐가 있나요

• Quê anh ở đâu
고향이 어디십니까

• Tôi sống ở Seoul.
저는 서울에 삽니다.

• Tôi sống ở Pusan.
저는 부산에 삽니다.

• Tôi đến Hàn Quốc lần đầu.
한국에 처음 왔어요.

• Lần sau tôi lại muốn đến nữa.
다음에 또 와보고 싶습니다.

• Phong cảnh ở nơi này thật là đẹp.
이곳 경치는 정말 아름답군요.

• Đang làm việc gì thế
어떤 일을 하십니까

• Tôi là giáo viên.
저는 선생님입니다.

• Gia đình có mấy người
가족이 몇 명입니까

• Có bao nhiêu anh chị em
형제가 어떻게 됩니까

• Có người yêu chưa
애인 있습니까

• Có bạn gái chưa
여자친구 있습니까

• Có bạn trai chưa
남자친구 있습니까

• Có thích món ăn Việt Nam không
베트남음식 좋아하십니까

• Có thích bài hát Việt Nam không
베트남 노래 좋아하십니까

• Đã từng xem phim hay phim truyền hình của Việt Nam chưa
베트남 영화나 드라마 본 적 있습니까

• Có thích học tiếng Việt Nam không
베트남어 배우기를 좋아하십니까

• Ca sĩ Việt Nam bạn thích ai nhất
베트남 가수 누구를 좋아하십니까

• Chuyên ngành của bạn là gì
전공이 뭡니까

• Bạn đang học trường nào
어느 학교에 다닙니까

• Tôi đang học chuyên ngành kinh tế.
저는 경제학을 공부하고 있습니다.

• Ong bao nhiêu tuổi
나이가 어떻게 됩니까

• Bạn học năm mấy
몇 학년 입니까

• Là sinh viên năm 3.
대학교 3학년입니다.

• Sở thích của bạn là gì
취미가 뭡니까

• Tôi thích xem phim.
저는 영화보기를 좋아합니다.

• Bạn thích môn thể thao nào
무슨 운동 좋아하십니까

• Tôi nghe nói người Việt Nam thích bóng đá nhất.
베트남사람들은 축à구를 제일 좋아한다고 들었는데요.

• Ở Hàn Quốc có phải thích nhất là bóng chày không
한국에서는 야구가 가장 인기가 있습니다

• Hôm nay nói chuyện tôi rất vui.
오늘 대화가 정말 즐거웠습니다.

• Hẹn gặp lại.
또 만나고 싶습니다.

• Đây là danh thiếp của tôi.
이것은 제 명함입니다.

• Tôi sẽ cho số điện thoại và địa chỉ ở Việt Nam của tôi.
제 전화번호와 주소를 알려드리겠습니다.

• Cho tôi biết số điện thoại và địa chỉ được không
전화번호와 주소를 좀 알려주시겠어요

• Điện thoại công cộng ở đâu thế
공중 전화는 어디 있나요

• Điện thoại công cộng có thể sử dụng thẻ ở đâu
카드를 쓸 수 있는 공중전화는 어디 있나요

• Nơi nào gần đây có thể gọi được điện thoại
이 근처에 전화를 쓸 수 있는 곳이 있나요

• Tôi gọi một cuộc được không
전화 한 통 써도 될까요

• Cho tôi mượn điện thoại di động được không
핸대폰 좀 빌려 주시겠어요

• Tôi sẽ gởi lại phí điện thoại.
전화 비를 드리겠습니다.

• Phí điện thoại bao nhiêu thế
전화 비가 얼마입니까

• Card điện thoại bán ở đâu
전화카드는 어디서 팝니까

• Cho tôi thẻ loại 10000 won.
10000원 짜리 카드를 주세요.

• Cho tôi biết điện thoại này được sử dụng như thế nào.
전화를 어떻게 사용해야 하는지 좀 알려주세요.

• Phải cho đồng xu bao nhiêu vào
얼마짜리 동전을 넣어야 하나요

• Phải sử dụng card điện thoại này như thế nào
이 전화카드는 어떻게 사용해 야합니까

• Tôi muốn gọi điện thoại đi Việt Nam.
저는 베트남으로 국제전화를 걸고 싶습니다 .

• Cho tôi số điện thoại của đối tác.
상대 전화번호를 알려두십시오.

• Cho tôi số điện thoại của anh/chị
당신의 전화번호를 알려주십시오.

• Đừng ngắt máy hãy chờ.
끊지 말고 기다리십시오.

• Xin đừng ngắt máy. Hãy nói đi ạ.
끊지 마십시오. 말씀하십시오.

• Chuyển máy rồi/ tôi đây. Hãy nói đi ạ.
연결되었습니다. 말씀하십시오.

• Hãy gác máy, chờ một chút.
우선 끊고 잠시만 기다리십시오.

• Tôi phải chờ bao lâu
얼마나 기다려야 됩니까

• Tôi muốn gọi điện thoại đường dài.
저는 장거리 전화를 걸고 싶습니다.

• Địa chỉ liên lạc của Thanh Tuấn là số mấy
타잉 뚜언의 연락번호가 몇 번입니까

• Phải nhấn số mấy trước
몇 번을 먼저 눌러야 합니까

• Alô!
여보세요!

• Anh Sumin có ở nhà không ạ
수민씨 계십니까

• Ai đấy
누구십니까

• Ở đây có người biết tiếng Việt không
거기 베트남어 할 줄 아는 분계십니까

• Ở đây có người biết tiếng Anh không
거기 영어 할 줄 아는 분 계십니까

• Hãy chuyển cho tôi gặp phòng 3068.
3068호 좀 바꿔주세요.

• Hãy cho tôi gặp hòng 967
967번 바꿔주세요.

• Hãy cho tôi gặp anh Sumin
수민씨 바꿔 주세요.

• Tôi không nghe rõ.
잘 못 알아듣겠습니다.

• Hãy nói chậm chậm lại cho.
천천히 말씀해주세요.

• Hãy lặp lại một lần nữa.
다시 한번 말씀해주세요.

• Đang bận máy.
계속 통화 중이었습니다.

• Gọi nhầm máy rồi.
잘 못 거셨습니다.

• Không có người như vậy.
그런 사람 없습니다.

• Bây giờ không có.
지금 없습니다.

• Không ai bắt máy cả.
아무도 안 받습니다.

• Lát nữa sẽ gọi lại sau.
잠시 후에 다시 걸겠습니다.

• Hãy nói là tôi đã gọi đến.
제가 전화했었다고 전해주세요.

• Hãy nói anh ấy gọi cho tôi.
제게 전화해 달라고 전해주세요.

• Hãy cho tôi biết số điện thoại của anh ta.
그의 전화번호를 좀 알려주세요.

• Cho tôi số điện thoại của hãng hàng không Việt Nam.
베트남 항공의 전화번호를 좀 알려주세요.

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

2 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Thảo Dương
Thảo Dương
3 năm cách đây

hay quá ạ

Tôn
Tôn
3 tháng cách đây

Rất hữu ích ạ

2
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x