Tiền lương 월급
• Tháng này lương tôi được bao nhiêu
이번달 제 월급이 얼마예요
• Cho tôi xem bảng lương.
월급 명세서를 보여주세요
• Cho tôi xem sổ lương(tiết kiệm).
(적금) 월급 통장을 보여주세요
• Đã bỏ lương vào trong sổ cho tôi chưa
월급을 통장에 넣어주었어요
• Đây là tiền gì
이거 무슨 돈 이예요
• Đã tính tiền làm thêm vào chưa
잔업수당도 계산해주었어요
• Lương tháng này tính không đúng.
이번달 월급이안 맞아요.
• Hãy tính lại cho tôi
다시계산해 주세요.
• Không có làm thêm, lương chúng tôi ít quá.
잔업이 없으니까 월급이 너무 작아요
• Hãy tăng lương cho tôi.
월급을 인상해 주세요.
• Hãy tính lương đúng như hợp đồng.
계약대로 월급을 계산해 주세요.
• Tôi chưa nhận lương.
저는 월급 안 받았어요.
• Tôi không nhận được đồng lương nào cả.
저는 월급한푼도 못받았어요.
• Cảm ơn ông(bà) đã trả lương.
월급을 주셔서 감사합니다.
• Bao giờ thì có lương
월급 언제 나오겠어요
• Tại sao dến bây giờ vẫn chưa có lương
왜 지금까지 월급 안주세요
• Mong hãy trả lương đúng ngày.
월급날에 꼭 지급해주세요.
• Tôi là người nước ngoài
저는 외국인 이예요.
• Chúng tôi không quen với tất cả mọi thứ.
저희는 모든것이 익숙하지 않아요.
• Hãy giúp đỡ chúng tôi nhiều.
저희를 많이 도와주세요.
• Hãy giúp tôi việc mà tôi đã nhờ.
제가 부탁한것을 들어주세요.
• Chúng tôi mới đến không biết, hãy bày cho chúng tôi.
저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요.
• Bao giờ thì chúng tôi bắt đầu làm việc.
저희들은 일을 언제 시작해요
• Tôi sẽ làm việc gì
저는 무슨일을 하게되나요
• Mỗi ngày làm việc bao nhiêu tiếng
하루 몇시간 근무하세요
• Ở đây có làm thêm nhiều không
여기는 잔업이 많아요
• Ở đây có làm hai ca không
여기는 이교대 해요
• Ơ đây có làm đêm không
여기서 야간도 해요
• Hãy làm thử cho chúng tôi xem.
한번 해봐 주세요.
• Hãy làm lại từ đầu cho xem.
처음부터 다시 해봐 주세요.
• Để tôi làm thử một lần xem.
저는 한번 해 볼께요.
• Làm như thế này có được không
이렇게 하면 되요
• Làm thế này là được phải không
이렇게 하면 되지요.
• Từ bây giờ tôi có thể làm một mình.
저는 이제부터 혼자 할수있어요.
• Hãy bật máy xem.
기계를 돌려보세요.
• Hãy bật lên.
켜세요.
• Hãy tắt đi.
끄세요.
• Đừng cho máy chạy.
기계를 돌리지마세요.
• Tạm dừng máy một chút.
기계를 잠깐 세우세요.
• Tôi đang sửa máy, dừng cho máy chạy.
저는 고치고 있으니까 작동시키지 마세요.
• Đừng động tay vào nhé.
손을 때지 마세요.
• Hãy làm theo tôi.
저를 따라 하세요.
• Nguy hiểm, hãy cẩn thận.
위험하니까 조심하세요.
• Máy này hư rồi.
이기계가 고장났어요
• Hôm nay làm đến mấy giờ
오늘 몇시 까지 해요
• Hôm nay làm đến 5 giờ chiều.
오늘 오후 5시 까지 해요
• Chủ nhật tuần này có làm không
이번 일요일에도 일을 해요
• Tôi sẽ làm với ai
저는 누구와 같이 해요.
• Tôi đã gắng hết sức.
저는 최Ö선을 다했어요.
• Tôi sẽ nỗ lực.
저는 노력하겠습니다.
• Dần dần tôi sẽ quen với công việc.
저는 천천히 일에 익숙해질 꺼예요.
• Ông(bà) đừng lo, chúng tôi làm được mà.
걱정하지 마세요, 저희는 할수있어요.
• Tôi đã làm việc này trước đây rồi.
저는 이런일을 해본적이 있어요.
• Thời gian trôi đi, chúng tôi sẽ làm việc tốt.
시간이 지나면 일을 잘 하겠습니다.
• Tôi chưa làm thế này bao giờ.
저는 이렇게 한적이 없어요.
• Tôi muốn cùng làm việc với anh A.
저는 A 와같이 일을 하고싶어요.
• Nặng quá, khiêng hộ chúng tôi với.
너무 무거워요, 같이 들어주세요.
• Hãy cho tôi làm việc khác.
다른 일을 시켜주세요.
• Tôi không thể làm việc này một mình được.
저는 혼자서 이 일을 못해요.
• Việc này nặng quá đối với tôi.
이일이 저한테 너무 힘들어요.
• Hãy cho một người nữa cùng làm việc với tôi.
한사람 더 같이 하게 보내 주세요.
• Hãy cùng làm với tôi.
같이 해 주세요.
• Mệt quá, hãy nghỉ một chút.
너무 피곤해요, 좀 쉬자.
• Hãy chuyển tôi sang bộ phận khác.
다른 부서로 옳겨 주세요.
• Tôi muốn đi công ty khác.
저는 다른 회사로 가고 싶어요.
• Thời gian làm việc dài quá.
근무시간이 너무 길어요.
• Chúng tôi mới đến không biết, hãy bày cho chúng tôi.
저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요.
• Tôi sẽ làm việc gì
저는 무슨일을 하게되나요
• Mỗi ngày làm việc bao nhiêu tiếng
하루 몇시간 근무하세요
• Ở đây có làm hai ca không
여기는 이교대해요
• Ơ đây có làm đêm không
여기서 야간도 해요
• Hãy làm thử cho chúng tôi xem.
한번 해봐 주세요.
• Hãy làm lại từ đầu cho xem.
처음부터 다시 해봐 주세요.
• Để tôi làm thử một lần xem.
저는 한번해 볼께요.
• Làm như thế này có được không
이렇게 하면 되요
• Làm thế này là được phải không
이렇게 하면 되지요
• Từ bây giờ tôi có thể làm một mình.
이제부터 혼자 할수있어요.
• Ở đây có làm thêm nhiều không
여기는 잔업이 많아요
• Hãy giảm bớt giờ làm.
근무시간을 좀 줄여주세요.
• Hãy trông máy cho tôi một chút.
기계를 좀 봐주세요.
• Tôi ra ngoài một chút rồi vào ngay.
저는 금방 나갔다 올께요.
• Hôm nay mệt quá, tôi muốn nghỉ một ngày.
오늘 너무 피곤해서 하루 쉬고 싶어요.
• Ngày mai tôi có hẹn, tôi phải đi.
내일 저는 약속 있어서 가야해요.
• Tuần sau có bạn tôi về nước, tôi muốn nghỉ một hôm đi tiễn bạn.
다음주에 제 친구가 출국하기때문에
• Chủ nhật tuần này tôi có việc cá nhân
이번 일요일에 저 개인적인 일이 있어요.
• Hôm nay làm đến mấy giờ
오늘 몇시 까지 해요
• Hôm nay làm đến 5 giờ chiều.
오늘 오후 5시 까지 해요
• Chủ nhật tuần này có làm không
이번 일요일에도 일을 해요
• Tôi sẽ làm với ai
저는 누구와 같이 해요
• Tôi đã gắng hết sức.
저는 최선을 다했어요
• Tôi sẽ nỗ lực.
저는 노력하겠습니다
• Dần dần tôi sẽ quen với công việc.
저는 천천히 일에 익숙해질 꺼예요.
• Ông(bà) đừng lo, chúng tôi làm được mà.
걱정하지 마세요, 저희는 할수있어요
• Tôi đã làm việc này trước đây rồi.
저는 이런일을 해본적이 있어요
• Thời gian trôi đi, chúng tôi sẽ làm việc tốt.
시간이 지나면 일을 잘 하겠습니다
• Tôi chưa làm thế này bao giờ.
저는 이렇게 한적이 없어요.
• Tôi muốn cùng làm việc với anh A.
저는 A 와같이 일을 하고싶어요.
• Nặng quá, khiêng hộ chúng tôi với
너무 무거워요, 같이 들어주세요.
• Hãy cho tôi làm việc khác.
다른 일을 시켜주세요
• Tôi không thể làm việc này một mình được.
저는 혼자서 이 일을 못해요.
• Việc này nặng quá đối với tôi.
이일이저한테 너무 힘들어요
• Hãy cho một người nữa cùng làm việc với tôi
한사람 더 같이하게 보내 주세요.
• Hãy cùng làm với tôi.
같이 해 주세요.
• Mệt quá, hãy nghỉ một chút.
너무 피곤해요, 좀 쉬자.
• Hãy chuyển tôi sang bộ phận khác.
다른 부서로 옳겨 주세요.
• Tôi muốn đi công ty khác.
저는 다른 회사로 가고 싶어요.
• Thời gian làm việc dài quá.
근무시간이 너무 길어요.
• Hãy giảm bớt giờ làm.
근무시간을 좀 줄여주세요.
• Hãy trông máy cho tôi một chút.
기계를 좀 봐주세요.
• Tôi ra ngoài một chút rồi vào ngay.
저는 금방 나갔다 올께요
• Hôm nay mệt quá, tôi muốn nghỉ một ngày.
오늘 너무 피곤해서 하루 쉬고 싶어요.
• Ngày mai tôi có hẹn, tôi phải đi.
내일 저는 약속 있어서 가야해요.
• Tuần sau có bạn tôi về nước, tôi muốn nghỉ một hôm đi tiễn bạn.
다음주에 제 친구가 출â국하기때문에
• Chủ nhật tuần này tôi có việc cá nhân
이번 일요일에 저 개인적인 일이 있어요