TIẾNG HÀN GIAO TIẾP – CHỦ ĐỀ: BỆNH VIỆN

• Bị sốt.
열이 납니다

• Anh(chị) đau ở đâu
어디가 아픕니까

• Tôi bị sốt từ tối hôm trước.
지난 밤부터 계속 열이 납니다.

• Để tôi xem coi. Anh bị cảm rồi. Anh cầm đơn thuốc này ra hiệu thuốc. Và phải nghỉ cho thoải mái.
어디 한 번 봅시다. 감기이군요. 이 처방전을 가지고 약국에 가세요. 그리고 편히 쉬세요.

• Xin cảm ơn.
고맙습니다.

• Trong người khó chịu.
속이 거북해요.

• An uống thế nào ạ
식욕은 어떠신가요

• An xong là nôn liền ạ.
식사후면 바로 토해요.

• Có sốt không
열도 있으신가요

• Không, nhưng trong người thì khó chịu.
아니요, 하지만 속이 거북해요.

• Tôi bị từ tối hôm qua.
어젯밤부터 그래요.

• Có chuyện gì vậy
무슨 일입니까

• Tôi đau bụng.
배가 아픈데요.

• Anh(chị) bị từ bao giờ
언제부터 그랬습니까

• Tôi bị từ tối hôm qua.
어젯밤부터 그랬습니다.

• Anh(chị) chỉ cho tôi xem đau chỗ nào
어디가 아픈 지 보여 주시겠습니까

• Đau ở chỗ này.
바로 여기에요.

• Chỉ là tiêu hóa không tốt thôi. Tôi sẽ lấy thuốc cho anh luôn.
단순한 소화불량입니다. 약을 드릴게요.

• Xin cảm ơn.
고맙습니다.

• Đã đỡ hơn chút ít.
조금 나아졌어요.

• Anh(chị) khó chịu ở đâu
어디가 불편하십니까

• Buổi sáng tôi hay bị sốt.
아침에 열이 많이 났어요.

• Có lạnh trong người không
오한이 납니까

• Có, nhưng giờ thì đỡ hơn buổi sáng .
있지만 아침보다는 조금 나아졌어요.

• Phải kiểm tra xem sao.
검사를 해봐야겠네요.

• Tôi bị đau đầu nặng.
심한 두통이 있습니다.

• Tôi bị đau đầu nặng.
심한 두통이 있습니다.

• Anh bị đau từ bao giờ
언제부터 아팠습니까

• Sau khi thức dậy thì cứ đau.
아침에 일어난 이후로 계속 아팠습니다.

• Anh(chị) thử uống thuốc này xem. Cứ 8 tiếng đồng hồ lại uống hai viên.
이 약을 먹어보세요. 8시간마다 2알씩 드세요.

• 6. Tôi bị bệnh mất ngủ.
불면증에 시달리고 있습니다.

• Mời anh(chị) ngồi, anh bị đau ở đâu
앉으십시오. 어디가 괜찮으세요

• Tôi bị mất ngủ và đau đầu.
불면증과 심한 두통에 시달리고 있습니다.

• Để tôi xem có sốt đâu không À, sốt hơi cao .
어디 열이 있는지 봅시다. 음 열이 상당히 높군요.

• Hình như tôi bị đau chỗ nào thì phải.
어디가 잘못된 것 같습니다.

• Có vẻ như anh không phải là bệnh nặng gì đâu. Do mệt mỏi và stress dồn nên vậy.
뭐 큰 병은 아닌 것 같군요. 피로와 스트레스가 쌓여서 그런 거에요.

• Đúng vậy, vì tôi làm việc quá sức nhiều quá.
맞습니다. 너무 오랫동안 과로를 했으니까요.

• Mong hãy cắt thuốc cho tôi.
약을 지어 주세요.

• Tôi có thể giúp gì được anh không
무엇을 도와드릴까요

• Mong hãy cắt thuốc cho tôi theo đơn thuốc này.
이 처방에 대한 약을 지어 주세요.

• Anh chờ một chút. Thuốc này uống ngày ba lần sau bữa ăn nhé.
잠시만 기다리세요. 하루 세 번 식후에 드세요.

• Tôi đã đặt trước.
예약되어 있습니다.

• Tôi có thể giúp gì được anh(chị)
뭘 도와드릴까요

• Tôi đã hẹn gặp bác sĩ Kim lúc 3 giờ.
김 박사님과 3시에 예약이 되어 있습니다.

• Anh(chị) ngồi chờ nhé. Một lát nữa sẽ gặp được bác sĩ Kim.
앉으세요. 잠시면 박사님을 뵐 수 있을 겁니다.

• Anh(chị) đau ở đâu
어디가 불편하세요

• Anh chị đau ở đâu
어디가 불편하십니까

• Cổ tôi đau lắm.
목이 심하게 아픕니다.

• Có sốt không
열은 있습니까

• Tôi cũng không biết nữa.
잘 모르겠습니다.

• Để tôi đo nhiệt độ coi sao.
체온을 재봅시다.

• Tôi sợ là bị trật khớp.
골절된 것 같아 걱정입니다.

• Tôi bị ngã trên đường, tôi sợ là bị trật khớp.
길에서 넘어졌는데 발목이 골절된 것 같아 걱정입니다.

• An ở đây có đau không
여기 누르면 아픕니까

• Phãy chụp phim xem sao.
엑스레이를 찍어봅시다.

CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN THÔNG THƯỜNG KHÁC 유용한 표현

• Tôi ăn không tiêu phải uống loại thuốc nào ạ
소화가 안되는데 무슨 약을 먹어야 합니까

• Thuốc uống như thế nào
약을 어떻게 먹어야 합니까

• Không có đơn thuốc thì chúng tôi không bán thuốc ấy được.
처방전 없이 그 약을 팔 수 없습니다.

• Anh (chị) hãy gặp bác sĩ xem sao.
의사선생님과 꼭한번 만나보세요.

• Để đo nhiệt độ cơ thể xem.
체온을 재봅시다.

• Chân tôi gãy rồi.
다리가 부러졌어요.

• Phải bó bột trong vòng một tháng.
한 달 동안 깁스를 해야 합니다.

• Cho tôi xin thuốc đau đầu.
두통약을 주세요.

• Phải uống bao nhiêu viên đây
몇 알을 먹어야 합니까

• Sức khoẻ tôi đang tốt dần lên.
제건강이 좋아지고 있어요.

• Hãy tiêm cho tôi.
주사를 놔주세요.

• Tôi cần phải nghỉ ngơi vài hôm.
저는 몇일동안 쉬여야 합니다.

• Mong anh(chị, ông bà) giữ gìn sức khoẻ.
건강을 잘 지키세요.

• Gần đây có bệnh viện không
이 근처에 병원 있습니까

• Nhà thuốc ở đâu vậy
약국이 어디 있나요

• Ở khách sạn có phòng y tế không
이 호텔에 의무실 있습니까

• Có thể đưa tôi tới bệnh viện được không
저를 병원에 좀 데려다 주 시겠어요

• Gọi bác sĩ giúp tôi được không
의사를 한 분 불러 주시겠어요

• Hãy giúp tôi với.
좀 도와주세요.

• Hãy gọi xe cấp cứu giúp tôi.
구급차를 불러 주세요.

• Tôi không được khỏe.
몸이 좀 불편합니다.

• Tôi đau lắm.
몸이 많이 아파요.

• Tôi muốn xin được khám.
진료 접수하고 싶습니다.

• Tiếp nhận ở đâu
어디서 접수하나요

• Có bác sĩ nào biết tiếng Anh không
영어 할 줄 아는 의사 있습니까

• Phòng khám bệnh ở đâu thế
진료실은 어디입니까

• Thấy đau ở đâu
어디가 불편하십니까

• Tôi đau đầu.
머리가 아파요.

• Tôi đau bụng.
배가 아파요.

• Tôi cứ bị đi ngoài mãi.
계속 설사를 합니다.

• Đau ở đây.
여기가 아파요.

• Tôi bị sốt.
열이 나요.

• Tôi bị ho.
기침이 나요.

• Tôi bị sổ mũi.
콧물이 나요.

• Tôi bị đau cổ.
목이 아파요.

• Tôi bị tức ngực.
가슴이 아파요.

• Có lẽ tôi bị cảm.
감기인 것 같아요.

• Tôi bị say xe.
차멀미를 합니다.

• Tôi vị viêm
염증이 생겼어요.

• Tôi bị bỏng.
화상을 입었어요.

• Tôi bị thương ở đây.
여기를 다쳤Æ습니다.

• Tôi bị trặc chân
삐 였어요.

• Không thể cử động được.
움직일 수 가 없습니다.

• Tôi bị va vào xe.
차에 치었습니다.

• Tôi đang mang thai.
임신 중입니다.

• Tôi bị bệnh tiểu đường.
당뇨병이 있습니다.

• Tôi bị bệnh tim.
심장병이 있습니다.

• Tôi đã từng phẫu thuật rồi.
수술한 적이 있습니다.

• Nhóm máu loại gì
혈액형이 어떻게 됩니까

• Tôi nhóm máu A.
저는 A 형입니다.

• Hãy cởi áo ra.
입을 벌리세요.

• Hãy thè lưỡi ra.
혀를 내미세요.

• Hãy hít thở sâu.
깊게 숨을 쉬세요.

• Xắn tay áo lên.
소매를 걷어주세요.

• Tôi sẽ đo huyết áp.
혈압을 재겠습니다.

• Triệu chứng như thế này được bao lâu rồi
어런 증상이 얼마나 되었습니까

• Lúc trước thì có thế này không
예전에도 이랬습니까

• Uống thuốc đúng lúc, uống nhiều nước và nghỉ ngơi vài ngày là được.
제때 약 먹고 물 많이 마시고 며칠 쉬면 됩니다.

• Phải tiêm dinh dưỡng trái cây .
주스를 맞아야 합니다.

• Phải chụp X quang.
X레이를 찍어 야 합니다.

• Phải nhập viện thôi.
입원해 야 합니다.

• Phải phẩu thuật.
수술해 야 합니다.

• Ngày mai hãy quay lại.
내일 다시 오세요.

• Có nặng không
심합니까

• Cứ tiếp tục đi du lịch có sao không
계속 여행해도 될까요

• Quay về Việt Nam thì tốt hơn.
베트남으로 돌아가는 게 좋겠습니다.

• Cho tôi 2 lọ thuốc đau đầu.
두통약 주세요.

• Thuốc này uống như thế nào
이 약은 어떻게 먹나요

• Uống trước khi hay sau khi ăn
식전에 먹나요, 식후에 먹나요

• Một ngày uống mấy lần
하루에 몇 번 먹나요

• Cho tôi thuốc tây, đừng cho thuốc bắc.
한약말고 양약으로 주세요.

• Đã tốt hơn rồi.
좀 나아졌어요.

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

2 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
Thảo Dương
Thảo Dương
3 năm cách đây

hay quá ạ

Tôn
Tôn
2 tháng cách đây

Cảm ơn trung tâm nhé
Bái viết bổ ích lắm ạ

2
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x