- Chúng ta đi Taxi đi.
우리 택시타고 갑시다
- Đi Taxi hả
택시갑니까
- Ông có biết nơi này không
이곳을 압니까
- Đi đến nơi đó mất bao lâu
거기까지 얼마나 걸립니까
- Hãy chạy nhanh lên chút được không
좀 빨리 가주 시겠어요
- Hãy chạy từ từ thôi được không
좀 천천히 가주시겠어요
- Thời gian này có bị kẹt xe không
이 시간에 차가 막힙니까
- Đi đến sân bay Tân sơn nhất mất khoảng bao lâu
TAN SON NHAT 공항까지 대략 얼마나 나옵니까
- Đắt quá!
너무 비쌉니다.
- Không phải anh cố tình quay lại đấy chứ
일부러 돌아온 것 아닙니까
- Đưa 50 ngàn đồng nữa là đủ phải không
5 만 동 이면 충æ분하겠지요
- Xin ông đừng có lừa tôi.
속이지 마세요.
- Nếu thuê Taxi 1 ngày thì bao nhiêu
택시 하루 전세하면 얼마입니까
- Tôi muốn trở về bằng Taxi nên hãy chờ tôi 30 phút.
택시로 돌아가고 싶은데 30분만 기다려 주세요.
- Tiền Taxi sao lại khác với tiền trên đồng hồ.
요금이 왜 미터기와 다릅니까
- Hãy rẽ trái ở phía trước .
저 앞에서 좌 회전 해주세요.
- Hãy rẽ phả
우회전 해주세요.
- Hãy quay đầu xe lại .
우턴 해주세요.
- Hãy rẽ phải ở ngã tư trước .
앞에 사거리에서 우회전 해주세요.
- Chú tài xế ơi! Đã đến rồi
기사 아저씨, 다 왔습니다.
- Hãy dừng lại ở trước kia.
저 앞에 세워주세요
- Hãy dừng lại ở phía trước đèn tín hiệu
신호등 앞에서 세워주세요.
- Hãy tấp vào bên cạnh đường
길옆으로 대주세요.
- Hãy dừng lại ở cửa vào khách sạ
호텔 입구에 세워 주세요.
- Tôi có tờ 100 ngàn anh có tiền lẻ không
- 10만 동 짜리인데 잔돈 있습니까
- Cho tôi xin hoá đơn
- 영수증을 주세요.