KHI LẤY HÀNH LÝ
짐 찾을 때
• Xin cho hỏi nhờ, lấy hành lý ở đâu ạ
말씀 좀 여쭐께요. 어디에서 짐을 찾습니까
• Hãy đi thẳng. Vậy sẽ tìm thấy ở đó.
곧장 가세요. 그러면 찾으실 수 있을 겁니다.
• Xin cảm ơn.
고맙습니다.
• Không có sao cả.
천만에요.
• Chuyến bay VN 938 của hãng hàng không Việt Nam thì tìm hành lý ở đâu
베트남 항공 VN938편은 어디에서 짐을 찾나요
• Tôi không thể tìm được hành lý của tôi
제짐을 찾을 수가 없습니다.
• Hành lý của tôi không đến.
제짐이 도착하지 않았습니다.
• Cái này(đây) là hành lý của tôi.
이건 제 짐입니다.
• Đây là phiếu nhận hành lý của tôi.
이것은 제 수하물 표입니다.
• Tôi phải chờ bao lâu mới có thể tìm được
얼마나 기다려 야 찾을 수 있을까요
• Nếu tìm được hành lý hãy liên lạc ngay cho tôi.
짐을 찾으면 바로 제게 연락해주세요.
• Đây là điện thoại và địa chỉ của tôi.
이것은 제 전화와 주소입니다 .