Phân biệt của 꿰매다 và 깁다: ‘깁다’ 와 ‘꿰매다’ 의 구별
(Khâu, may, vá)
_ 깁다dùng để chỉ việc sửa vá một phần bị ‘깁다’는 천이나 가죽으로 된 물건의 터진부분
rách của đồ vật bằng da hoặc vải. Để chỉ trọng 을 바느질하여 고치는 것을 가리키며, 일의
tâm là kết quả hơn là phương pháp làm. 방법보다는 ‘결과’에 초점이 있다. ‘꿰매다’는
_ 꿰매다có nghĩa là đan lại, bện lại những 천이나 가죽이 아니더라도 찢어지거나 터진
phần bị rách hoặc bị xé rách để nó không bị rơi 부분을 실이나 철사와 같은 것으로 얼기설기
ra bằng chỉ hoặc dây thép chứ không phải bằng 엮어 떨어지지 않게 하는 것을 뜻하며, 일의
vải hay da, nó nhấn mạnh phương pháp làm hơn 결과보다는 ‘방법’에 초점을 둔다.
là kết quả.
VD: 예.
Mẹ tôi vá đôi vớ bị lủng. (Đúng) 어머니가 뚫어진 양말을 깁는다. ( 0 ) / 꿰매다. ( X )
Bác sĩ khâu vết thương bị rách. (Đúng) 의사가 찢어진 상처를 꿰매다. ( 0 ) / 깁는다. ( X )
***************************************************************
Điểm khác biệt của 빌리다 và 꾸다: ‘꾸다’ 와 ‘빌리다’ 의 다른 점
(Vay mượn, vay nợ)
빌리다và 꾸다 đều có nghĩa là nhận hoặc ‘꾸다’와 ‘빌리다’는 둘 다 나중에 갚기로 하고
mang lấy cái gì đó rồi sẽ hoàn trả lại sau. 무엇을 가져오거나 받는 것을 뜻하지만 ‘꾸다’
Nhưng 꾸다 được sử dụng trong trường hợp 는 그 물건을 그대로 돌려줄 수 없는 것에 쓰이
không thể hoàn trả lại món đó y như thế, 고, ‘빌리다’는 원래의 것을 다시 돌려줄 수 있
빌리다được sử dụng khi ta có thể trả lại món 을 때 쓴다.
đồ nguyên vẹn vốn dĩ của nó.
VD: 예.
Mượn gạo 쌀을 꾸어 왔다. ( 0 ) / 빌려 왔다. ( 0 )
Mượn tiền 돈을 꾸어 왔다. ( 0 ) / 빌려 왔다. ( 0 )
Mượn sách 책을 빌려 왔다. ( 0 ) / 꾸어 왔다. ( X )
Mượn khăn giấy 휴지 좀 빌려 왔다. ( 0 ) / 꾸어 왔다. ( X )
² Phân biệt của 생기다 và 나다: ‘나다’ 와 ‘생기다’ 의 구별
(Xuất hiện, xảy ra, nảy ra)
_ 나다thể hiện ý nghĩa một cái gì đó vốn ẩn ‘나다’는 속에 숨어 있거나 겉으로 드러나지
ở bên trong hoặc không biểu lộ ra ngoài thì giờ 않던 것이 밖으로 드러난다는 뜻으로, 전혀
lại thể hiện ra ngoài. Đối với những cái mà vốn 엉뚱한 것이 나타나는 것에 대해서는 쓸 수
kỳ lạ khác thường được biểu hiện ra thì ta 없다. ‘생기다’는 속에 숨어 있거나 겉으로
không thể sử dụng 나다 trong trường hợp này. 드러나지 않던 것이 드러나는 것뿐만 아니라
_ 생기다đều có nghĩa ở tất cả các trường hợp, 전에 없던 것이 있게 되는, 모든 경우를 뜻한다.
không chỉ những cái vốn ẩn ở bên trong hoặc
không biểu lộ ra ngoài giờ tự thể hiện ra mà cả
những cái vốn dĩ trước đó không có giờ phát
sinh ra ta đều có thể sử dụng 생기다 cho nó.
VD: 예.
Ở đồng bằng Hồ Nam thì có giống lúa tốt. 호남 평야에서는 정말 좋은 쌀이 난다. ( 0 )
(Đúng) 생긴다. ( X )
Lửa phát ra ở xưởng may quần áo. (Đúng) 옷 공장에 불이 났다. ( 0 ) / 생겼다. ( X )
Dạo gần đây có nhiều việc kì lạ xảy ra đối với 요새 현수에게는 이상한 일이 많이 생겼다. ( 0 )
Hyeon soo. (Đúng) 났다. ( X )