- 다전선고 Vốn nhiều lới lắm, tiền đẻ ra tiền
- 다정다감 Đa tình đa cảm/ Nhiều tình cảm và cảm xúc
- 단기지계 Dệt vải giữa chừng/ Việc gì cũng phải làm tới cùng mới thành công
- 단장 Đứt ruột/ Đau đứt ruột gan (mẹ mất con).
- 다재다병 Đa tài đa bệnh/ Lắm tài nhiều bệnh
- 당구지락 Con nối nghiệp cha
- 당대발복 Đương đại phát phúc/ Mộ tổ tiên ở nơi tốt, con cái làm ăn nên.
- 당랑거철, 당랑지부 Bọ ngựa đấu xe/ Ngạo mạn, không biết thực lực của mình
- 당랑재후 Chỉ tính lợi trước mắt, không lo họa về sau
- 다취다화 Đa miệng đa họa/ Lắm miệng nhiều họa. Lắm lời lắm họa
- 대공망일 Không được một việc gì cả
- 대공무사 Việc công vô tư/ Chí công vô tư
- 대기만성 Thùng to lâu đầy/ Sự nghiệp lớn thì thường trải qua nhiều khó khăn và thành công muộn
- 대기소용 Đại khí tiểu dụng/ Người có tài nhưng làm việc nhỏ
- 대부유명, 소부유근 Giàu lớn do số mệnh, giàu nhỏ do cần cù
- 대불핍인 Thời đại nào anh hùng ấy
- 대상입덕 Tích đức, giúp nước, cứu người
- 대의멸친 Lo việc lớn không chăm sóc gia đình được
- 대행불고세근, 대례불사소양 Lấy việc lớn làm mục tiêu, đừng quá ràng buộc việc nhỏ
- 덕자사업지기 Cái đức là căn bản trong kinh doanh làm ăn
- 덕자재지주, 재자덕지노 Đức là chủ của tài. Tài là tớ của đức.
- 도모시용 Làm nhà bên đường/ Đẽo cày giữa đường
- 도불습유 Của rơi không ai nhặt/ Nhà nhà sung túc, không ai thèm nhặt của rơi
- 도원결의 Kết nghĩa vườn đào/ Chỉ việc kết nghĩa anh em giữa Luu Bị, Quan Vân Trường và Trương Phi.
- 도원경 Cảnh đào viên/ Cảnh thần tiên, nơi thiên đường
- 도소지양 Cừu trên đường đến lò mổ/ Cá nằm trên thớt
- 도주지부 Giàu như Đào Châu, Chỉ người giàu nhất thiên hạ
- 도청도설 Tin vỉa hè
- 도탄지고 Lầm than chí khổ, Chỉ cảnh lầm than
Đăng ký
Login
0 Bình luận
Cũ nhất