- 잡다/ 쥐다 (nắm, bắt, cầm)
이 단어들은 모두 “손으로 무언가를 붙들고는 놓치지 않다”라는 뜻을 나타낸다. (Những từ này đều có nghĩa là ” giữ một cái gì đó bằng tay và không bỏ lỡ”.)
Ví dụ :
할아버지는 손주들 손을 잡고/쥐고 논둑을 걸으시면서 노래를 불러 주셨다.
Ông nội nắm lấy tay cháu mình vừa đi trên bờ ruộng vừa hát.
명훈은 화가 나서 당장 그의 멱살을 잡고/쥐고 흔들고 싶은 심정이었다.
“쥐다” mang nghĩa bỏ vào một cái gì đó trong tay và dồn lực vào nó. Từ này được sử dụng cùng với “연필 (bút chì), 말고삐(dây cương ngựa), 젓가락(đũa), 마이크(micrô)” cho thấy rằng nó mang lại sức để nắm chặt một vật gì đó. Lúc này, lực giữ thể hiện một mức độ mạnh hơn “잡다”.
Ví dụ :
아이는 연필을 바르게 쥐는 법을 연습했다.
Đứa trẻ luyện cách cầm bút chì một cách chính xác.
그는 마이크를 꼭 쥐고 노래를 불렸다.
Anh ấy cầm micro và hát.
“쥐다” mang nghĩa sở hữu thứ gì đó trong tay và mang nghĩa có sẵn “của cải”. Lúc này, không thể chuyển sang “잡다”
Ví dụ :
김 노인은 막대한 돈을 쥐고/*잡고 있었다.
Ông Kim giữ một số tiền rất lớn.
형은 목돈을 쥐고/*잡고 가서 가족들에게 모두 나눠 주고 싶었다.
Người anh giữ một số tiền lớn và muốn đưa tất cả cho gia đình.
그는 거액의 돈을 쥐고/*잡고 외국으로 가서 살았다.
Anh ta lấy một khoản tiền lớn rồi ra nước ngoài sinh sống.
“쥐다” cũng mang nghĩa là “có quyền lực hoặc chính quyền” và được sử dụng cùng với “권력, 정권”, v.v. “잡다” cũng có thể được sử dụng cùng với “권력, 정권” và “잡다” thường có nghĩa là “tranh giành quyền lực”. Mặt khác, “쥐다” có nghĩa là “sở hữu sức mạnh” và thường được sử dụng trong bối cảnh “có quyền lực và làm theo ý muốn”.
Ví dụ :
그가 재단의 실권을 쥐게/잡게 되면서 재단은 큰 어려움을 맞게 되었다.
Khi anh ta nắm được thực quyền của tổ chức quỹ thì tổ chức phải đối mặt với những khó khăn lớn.
철종이 왕위에 오르자, 안동 김씨는 권력을 쥐고/잡고 마음대로 나라를 다스렸다.
Khi Triết Tông lên ngôi, Andong Kim nắm quyền lực và cai trị đất nước theo ý muốn.
우리 집은 어머니가 경제권을 쥐고/잡고 계신다.
Ở nhà tôi, mẹ là người nắm giữ tài chính.
Ví dụ :
그는 스스로 왕위에 올라 권력을 마음대로 쥐고 흔들었다.
Anh ta tự mình leo lên ngai vàng và nắm quyền lực theo ý muốn.
이 예문의 “쥐고”는 “잡고”로 바꿀 수 없다.
Cái ví dụ này không thể thay đổi “쥐고” thành “잡고”
“잡다, 쥐다”와 함께 쓰는 단어들을 비교하여 정리하면 다음과 같다.
(Đây là bảng so sánh và sắp xếp những từ vựng thường được sử dụng cùng với “잡다, 쥐다”)
함께 쓰는 말 | 잡다 | 쥐다 |
(손으로)(물건)을
(bằng tay, món đồ) |
O | O |
(사람)을
(người) |
O | X |
(돈)을
(tiền) |
X | O |
(권력,기회)를
(quyền lực, cơ hội) |
O | O |
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
- Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
- Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
- Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
- Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, P8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102