…가서/와서 – Sau khi tới/ đi… Tới/ đi… (rồi mới).
- 집에 가서 (가어서) 자겠어요.
Tôi về nhà rồi (sẽ) ngủ.
- 학교에 와서 (오아 서) 숙제 했어요.
Tôi tới trường rồi làm bài tập.
- 미국에 가서 뭣을 하시겠어요.
Sau khi tới Mỹ, anh sẽ làm gì?
- 교회에 와서 목산님의 설교를 듣고 싶어요.
Tôi muốn tới nhà thờ nghe mục sư thuyết giáo.
- 공항에 가서 누구를 만나려고 하세요.
Anh định đi ra sân bay gặp ai?
- 어제 아침에 도서관에 가서 공부를 했어요.
Sáng hôm qua tôi đi thư viện (rồi) học.
- 미국에 와서 영어를 배우셨어요?
Sau khi tới Mỹ, anh có học tiếng Anh không?
- 중국에 와서 누구를 만나셨어요.
Khi tới Trung Quốc, anh gặp ai?