을까 봐(서) Lo rằng, sợ rằng, e rằng. Có 3 trường hợp:
+ Trường hợp 1:Vế trước là sự lo lắng của bản thân về 1 việc gì đó, vế sau là 1 hành động đã hay định như 1 hệ quả của sự lo lắng đó
+ Trường hợp 2: giải thích lý do cho sự quyết định dựa trên phỏng đoán
+ Trường hợp 3: dùng để diễn đạt thứ gì đó mà có khuynh hướng sẵn sàng để làm
시험에 떨러질까 봐 걱정해요
Tôi đang lo ở kỳ thi này có vẻ sẽ trượt
부모님은 자식이 아플까 봐 걱정하십니다
Bố mẹ lo lắng không biết con cái có bị đau ốm gì không