1. KHI NÓI TUỔI 나이 를 말할때
Anh (chị, ông, bà, bạn) mấy tuổi vậy?
몇 살입니까?
myeoch sal-ibnikka?
Anh (chị, ông, bà, bạn) bao nhiêu tuổi?
너 몇 살이에요?
neo myeoch sal-ieyo?
Các em mấy tuổi?
너희들 몇 살이에요?
neohuideul myeoch sal-ieyo?
Những người đó bao nhiêu tuổi?
그들은 몇 살이지요?
geudeul-eun myeoch sal-ijiyo?
Tôi hỏi tuổi Anh (chị, ông, bà, bạn) được chứ?
연세가 몇 인지여쭤봐도될까요?
yeonsega myeoch injiyeojjwobwado doelkkayo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể cho tôi biết tuổi được chứ?
당신의 나이를 알려주시겠습니까?
dangsin-ui naileul allyeojusigessseubnikka?
Tôi không thích nói tuổi.
나이를 말하고싶지 않은데요.
naileul malhago sipji anh-eundeyo.
Hãy đoán tôi bao nhiêu tuổi.
제가 몇 살인지 추측해보세요.
jega myeoch sal-inji chucheughaeboseyo
Anh (chị, ông, bà, bạn) xem tôi bao nhiêu tuổi?
저를 몇살로 보십니까?
jeoleul myeochsallo bosibnikka?
Tôi gần 19 tuổi.
저는 겨우 19입니다.
jeoneun gyeou 19ibnida.
Tôi 25 tuổi.
스물다섯입니다.
seumuldaseos-ibnida.
Tôi vừa tròn 20 tuổi.
저는 20대초반입니다.
jeoneun 20daechoban-ibnida.
Tôi 30 tuổi.
저는 30대입니다.
jeoneun 30daeibnida.
Theo như tôi đoán Anh (chị, ông, bà, bạn) 30 tuổi.
짐작하건대 30 세로 보입니다.
jimjag hageondae 30 selo selo.
Tôi bằng tuổi Anh (chị, ông, bà, bạn).
당신과 동갑입니다.
dangsingwa dong-gab-ibnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) bằng tuổi tôi mà.
저와 동갑이군요.
jeowa dong-gab igun-yo.
Anh (chị, ông, bà, bạn) lớn hơn tôi 3 tuổi.
당신은 나보다 3 살 더 많다.
dangsin-eun naboda 3 sal deo manhda.
So với tuổi thì trông Anh (chị, ông, bà, bạn) rất trẻ.
나이 에 비해 젊어보이십니다.
nai e bihae jeolm-eoboisibnida.
Người đó già hơn so với tuổi.
그사람은 나이에 비해 늙어보이네요
geusalam-eun naie bihae neulg-eoboineyo
2. KHI NÓI NGÀY SINH 생일에 대해
Anh (chị, ông, bà, bạn) sinh ra khi nào?
언제 태어났습니까?
eonje taeeonassseubnikka?
Anh (chị, ông, bà, bạn) sinh năm mấy?
몇 년도에 태어났습니까?
myeoch nyeondo-e taeeonassseubnikka?
Ngày sinh Anh (chị, ông, bà, bạn) là ngày nào?
생일이 언제입니까?
saeng-il-i eonjeibnikka?
Ngày sinh của Anh (chị, ông, bà, bạn) là ngày nào?
생일이 언제예요?
saeng-il-i eonjeyeyo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) sinh ra khi nào và ở đâu?
언제 어디서 태어났어요?
eonje eodiseo taeeonass-eoyo?
Hôm nay là ngày sinh của tôi.
오늘은 내생일이에요.
Oneul-eun naesaeng-il-ieyo.
Ngày mai là ngày sinh của tôi.
내일은 제생일입니다.
naeil-eun jesaeng-il-ibnida.
Mai hay mốt. Ngày 23 tháng 10.
내일 모레예요. 10월23일.
naeil moleyeyo. 10wol23il.
Ngày mai là ngày sinh nhật lần thứ 26 của tôi.
내일은 저의 26번째생일입니다.
naeil-eun jeoui 26beonjjaesaeng-il-ibnida.
Thứ năm là ngày sinh nhật của tôi.
목요일이 제생일입니다.
mog-yoil-i jesaeng-il-ibnida.
Sinh nhật của tôi đã qua rồi.
저의 생일은 이미 지나갔습니다.
jeoui saeng-il-eun imi jinagassseubnida.
Mấy ngày nữa là tới sinh nhật của tôi.
며칠후면 제생일입니다.
myeochilhumyeon jesaeng-il-ibnida.
Tôi sinh ngày vào ngày 1 tháng 5.
저는 5월1일에 태어났습니다.
jeoneun 5wol1il-e taeeonassseubnida.
Tôi sinh và chòm sao tốt.
나는 좋은 별자리를 갖고 태어났어요.
naneun joh-eun byeoljalileul gajgo taeeonass-eoyo.
Chúc mừng sinh nhật.
생일축하합니다.
saeng-ilchughahabnida.
Dù muộn nhưng tôi vẫn chúc mừng sinh nhật Anh (chị, ông, bà, bạn).
늦었지만 생일축하합니다.
neuj-eossjiman saeng-ilchughahabnida.
Hôm nay có chuyện gì vậy? hôm nay là sinh nhật của Anh (chị, ông, bà, bạn) mà.
오늘이 무슨날인데요? 오늘이 당신생일이 잖아요.
oneul-i museunnal-indeyo? oneul-i dangsinsaeng-il-i janh-ayo.
Tôi muốn mời Anh (chị, ông, bà, bạn) tới bửa tiệc sinh nhật của tôi.
제생일파티에 당신을 초대하고 싶습니다.
jesaeng-ilpatie dangsin-eul chodaehago sipseubnida.
Cuối tuần này tôi muốn mời Anh (chị, ông, bà, bạn) tới bửa tiệc sinh nhật của tôi.
이번 주말 제생일파티에 당신을 초대하고 싶습니다.
Ibeon jumal jesaeng-ilpatie dangsin-eul chodaehago sipseubnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn mang gì tới bửa tiệc?
너생일에 뭐갖고 싶어요?
neosaeng-il-e mwogajgo sip-eoyo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) muốn mang gì tới buổi tiệt?
생일에 뭐갖고 싶으세요?
saeng-il-e mwogajgo sip-euseyo?
Tôi chúc mừng sinh nhật bạn.
너의생일을 축하해요.
neouisaeng-il-eul chughahaeyo.
Chúc mừng sinh nhật Anh (chị, ông, bà, bạn).
당신의생일을 축하합니다.
dangsin-uisaeng-il-eul chughahabnida.
Tôi mong Anh (chị, ông, bà, bạn) đón mừng sinh nhật vui vẻ và mọi thứ trở nên tốt lắm.
생일을 맞아 모든 일이 잘 되길 바랍니다.
saeng-il-eul maj-a modeun-il-i jal doegil balabnida.
3. VỀ TÔN GIÁO 종교에 대해서
Anh (chị, ông, bà, bạn) tin theo tôn giáo nào?
무슨 종교를 믿습니까?
museun jong-gyoleul midseubnikka?
Tôn giáo của Anh (chị, ông, bà, bạn) là gì?
종교가 무엇입니까?
jong-gyoga mueos-ibnikka?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có theo đạo không?
종교를 가지고 계십니까?
jong-gyoleul gajigo gyesibnikka?
Tôi là cơ đốc nhân.
저는 기독교신자입니다.
jeoneun gidoggyosinjaibnida.
Tôi là tín đồ phật giáo.
저는 불교신자입니다.
jeoneun bulgyosinjaibnida.
Giáo phái của Anh (chị, ông, bà, bạn) là gì?
당신의 종파는 무엇입니까?
dangsin-ui jongpaneun mueos-ibnikka?
Chủ nhật tuần này chúng tôi làm tiệc thánh baptism cho đứa bé gái.
이 번 주말에 우리는 딸아이의 입교식잔치를 합니다.
i beon jumal-e ulineun ttal-aiui ibgyosigjanchileul habnida
Người ấy rất sùng đạo.
그는 신앙심이 매우 깊습니다.
geuneun sin-angsim-i maeu gipseubnida.
4. VỀ GIA ĐÌNH. 가족이 대해서
Gia đình Anh (chị, ông, bà, bạn) có mấy người
가족은 몇분이 나됩니까?
ga jog-eun myeochbun-i na geomjeung?
Gia đình Anh (chị, ông, bà, bạn) có mấy người lận?
가족이 몇이 나됩니까?
gajog-i myeoch-i nadoebnikka?
Gia đình chúng tôi có 4 người.
우리 가족은 4명입니다.
uli gajog-eun 4myeong-ibnida.
Gia đình của chúng tôi có 4 người:mẹ, bố, em gái và tôi.
나의 가족은 넷입니다: 어머니, 아버지, 여동생 그리고 저입니다.
naui gajog-eun nes-ibnida: eomeoni, abeoji, yeodongsaeng-geuligo jeoibnida.
Gia đình Anh (chị, ông, bà, bạn) đông con không?
식구가 많습니까?
sigguga manhseubnikka?
Gia đình chúng tôi không nhiều đâu.
우리 가족은 많지않아요.
uli gajog-eun manhjianh-ayo.
Anh (chị, ông, bà, bạn) có gia đình không?
가족이 있습니까?
gajog-i issseubnikka?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể nói một chút về gia đình của Anh (chị, ông, bà, bạn) được chứ?
가족에 대해 좀말씀해주시겠습니까?
gajog-e daehae jommalsseumhaejusigessseubnikka?
Tôi sống với gia đình rất hạnh phúc.
저는 부모님과 잘 지냅니다.
jeoneun bumonimgwa jal jinaebnida.
Xin chào tất cả mọi người?
모두 안녕하신가요?
modu annyeonghasingayo?
Tôi còn độc thân.
난 독자입니다.
nan dogjaibnida.
Đây là ảnh gia đình chúng tôi.
우리 가족 사진입니다.
uli gajog sajin-ibnida.
Tôi rất nhớ gia đình.
가족들이 무척 그리워요.
gajogdeul-i mucheog geuliwoyo.
Tôi thích bầu không khí gia đình.
저는 가족적인 분위기를 좋아해요.
jeoneun gajogjeog-in bun-wigileul joh-ahaeyo.
Đối với tôi gia đình rất quan trọng.
가족은 저에게 중요합니다.
gajog-eun jeoege jung-yohabnida.
Gia đình chúng tôi rất hòa thuận.
우리 가족은 매우 화목해요.
uli gajog-eun maeu hwamoghaeyo.
Anh (chị, ông, bà, bạn) sống với gia đình hả?
가족과 함께 사세요?
gajoggwa hamkke saseyo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) sống với bố mẹ hả?
부모님과 함께 사세요?
bumonimgwa hamkke saseyo?
Chồng Anh (chị, ông, bà, bạn) làm việc gì?
남편은 어떤 일을 해요?
nampyeon-eun eotteon il-eul haeyo?
Bố Anh (chị, ông, bà, bạn) làm việc gì?
아버님은 어떤 일에 종사합니까?
abeonim-eun eotteon il-e jongsahabnikka?
Mẹ Anh (chị, ông, bà, bạn) làm việc gì?
당신의 어머님은 무슨 일을 합니까?
dangsin-ui eomeonim-eun museun il-eul habnikka?
Khi nào bạn được làm bố/mẹ?
언제 부모가 되시겠습니까?eonje bumoga doesigessseubnikka?
5. VỀ ANH (CHị, ÔNG, BÀ, BạN) CHỊ EM 형제자매에 대해
Anh (chị, ông, bà, bạn) có mấy Anh (chị, ông, bà, bạn) chị em?
형제가 몇분이세요?
hyeongjega myeochbun-iseyo?
Có 2 người Anh (chị, ông, bà, bạn), một người em gái.
형이 두명, 여동생 한명입니다.
Hyeong-i dumyeong, yeodongsaeng hanmyeong-ibnida.
Tôi có một người em trai.
남동생이 한명 있습니다.
namdongsaeng-i hanmyeong issseubnida.
Bạn có Anh (chị, ông, bà, bạn) em gì không?
형자매가 있어요?
hyeongjamaega iss-eoyo?
Tôi có hai chị gái.
누나가 두명 있습니다.
nunaga dumyeong issseubnida.
Tôi có một người Anh (chị, ông, bà, bạn) nhưng không có chị.
나는 형이 하나 있는데 누나가 어없어요.
naneun hyeong-i hana issneunde nunaga eoeobs-eoyo.
Tôi có hai chị em nhưng không có Anh (chị, ông, bà, bạn).
나는 누나가 둘인데 형이 없어요.
naneun nunaga dul-inde hyeong-i eobs-eoyo.
Tôi là con trai một.
나는 외동 아들입니다.
naneun oedong adeul-ibnida.
Tôi là con gái út.
나는 막내 딸이예요.
naneun magnae ttal-iyeyo.
À không, không có. Tôi còn độc thân.
아니요, 없습니다. 독자입니다.
aniyo, eobs-seubnida. dogjaibnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) em của chúng tôi chỉ hơn nhau một tuổi.
우리 형제는 한살 차이 밖에 안져요.
uli hyeongjeneun hansal chai bakk-e anjyeoyo.
Em tôi nhỏ hơn tôi hai tuổi.
동생은 저보다 두 살 아래입니다.
dongsaeng-eun jeoboda du sal alaeibnida.
6. VỀ CON CÁI 자녀에 대해
Anh (chị, ông, bà, bạn) có bao nhiêu người con?
아이들은 몇 명이 나됩니까?
aideul-eun myeoch myeong-i nadoebnikka?
Khi nào Anh (chị, ông, bà, bạn) định sinh con?
아이는 언제 가질 예정입니까?
aineun eonje gajil yejeong-ibnikka?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có con gái gì không?
자녀들이 있습니까?
janyeodeul-i issseubnikka?
Vâng, tôi có 2 người con. Một gái một trai.
예, 둘 있습니다. 딸 하나 와 아들하나입니다.
ye, dul issseubnida. ttal hana wa adeulhanaibnida.
Tháng tới sẽ có tiệc thôi nôi bé gái.
다음 달에 첫돌이 되는 딸이 하나있습니다.
da-eum dal-e cheosdol-i doeneun ttal-i hanaissseubnida.
Những đứa trẻ đó bao nhiêu tuổi?
그애들은 몇 살입니까?
geuaedeul-eun myeoch sal-ibnikka?
Đứa trai thì 10 tuổi còn đứa gái thì gần 2 tuổi.
아들은 10살이고 딸은 겨우 2살입니다.
adeul-eun 10sal-igo ttal-eun gyeou 2sal-ibnida.
Tên đứa trẻ đó là gì?
그애들 이름이 뭡니까?
geuaedeul ileum-i mwobnikka?
Tên đứa con trai Anh (chị, ông, bà, bạn) là gì?
당신 아들의 이름은 뭡니까?
dangsin adeul-ui ileum-eun mwobnikka?
Những đứa con Anh (chị, ông, bà, bạn) đều đi học hết hả?
자녀들이 학교에 다니나요?
janyeodeul-i haggyoe daninayo?
Nó là đứa con trai học sinh tiểu học.
아들은 초등학생입니다.
Adeul-eun chodeunghagsaeng-ibnida.
Đứa con gái đi học mẫu giáo.
딸은 유치원에 다녀요.
ttal-eun yuchiwon-e danyeoyo.
Nhũng đứa con Anh (chị, ông, bà, bạn) thật là xinh.
아주 잘생긴 자녀들이군요.
aju jalsaeng-gin janyeodeul-igun-yo.
Tôi là con trai út trong ba người con trai.
저는 아들셋중에 막내입니다.
jeoneun adeulsesjung-e magnaeibnida.
Chúc mừng chị đã sinh con trai.
아들 출산하신 것을 축하드립니다.
adeul chulsanhasin geos-eul chughadeulibnida.
Chúc mừng chị sinh con gái.
딸 하신 것을 축하드립니다.
ttal hasin geos-eul chughadeulibnida.
Chúc mừng chị sinh con đầu lòng.
첫아이 출산을 축하드립니다.
cheos-ai chulsan-eul chughadeulibnida.
Chúng tôi chúc mừng bạn sinh con trai.
우리는 당신이 아이를 출산하여 축하드립니다.
ulineun dangsin-i aileul chulsanhayeo chughadeulibnida.
7. VỀ BÀ CON, HỌ HÀNG 친척에 대해서
Anh (chị, ông, bà, bạn) có bà con ở Việt Nam không?
베트남에 친척이 있습니까?
beteunam-e chincheog-i issseubnikka?
Tôi không có người bà con nào ở Việt Nam hết.
나는 베트남에 친척이 하나도 없습니다.
naneun beteunam-e chincheog-i hanado eobs-seubnida.
Chú tôi sống ở Hà Nội.
삼촌이 Hanoi에 살고있어요.
samchon-i Hanoie salgoiss-eoyo.
Hai người có mối quan hệ bà con với nhau à?
두분 친척관계이십니까?
dubun chincheoggwangyeisibnikka?
Chúng tôi không phải là người bà con.
우리는 친척이 아닙니다.
ulineun chincheog-i anibnida.
Chúng tôi không phải là người bà con và cũng không phải là người thông gia.
우리는 친척도 아니고 사돈관계도아닙니다.
ulineun chincheogdo anigo sadongwangyedoanibnida.
Tôi thường xuyên thăm bà con ở Việt Nam.
저는 자주 베트남에 있는 친척을 방문합니다.
jeoneun jaju beteunam-e issneun chincheog-eul bangmunhabnida.
Người này là cô/ dì của tôi.
이 사람은 저의 이모/고모입니다.
i salam-eun jeoui imo/gomoibnida.
Là chú của tôi.
저의 삼촌입니다.
jeoui samchon-ibnida.
Thu là chú của tôi.
Thu는 너의 삼촌이에요?
Thuneun neoui samchon-ieyo?
À không, người con gái đó là cháu gái của tôi.
아니, 그녀는 너의 조카야예요
ani, geunyeoneun neoui jokayayeyo
Hùng là cháu trai của Anh (chị, ông, bà, bạn) à?
Hung는 너의 조카예요?
Hungneun neoui jokayeyo?
8. VỀ NƠI CƯ TRÚ 거주지에 대해서
Anh (chị, ông, bà, bạn) sống ở đâu?
어디에 사세요?
eodie saseyo?
Tôi đang sống ở vùng ngoại ô Seoul.
서울교외에 살고있어요.
seoulgyooee salgoiss-eoyo.
Tôi sống ở Hà Nội.
저는 Hanoi에서살아요.
jeoneun Hanoieseosal-ayo.
Hà nội ở đâu?
Hanoi는 어디에 있는데요?
Hanoineun eodie issneundeyo?
Tôi sống gần frankfurt.
프랑크푸르트 근처에 있어요.
peulangkeupuleuteu geuncheoe iss-eoyo.
Tôi sống trong nội thành.
우리는 시내에서 살아요.
ulineun sinaeeseo sal-ayo.
Tôi sống ở nông thôn.
우리는 시골에 살아요.
ulineun sigol-e sal-ayo
Anh (chị, ông, bà, bạn) sống có xa nơi đây không?
여기서 먼곳에 살아요?
yeogiseo meongos-e sal-ayo?
Bây giờ Anh (chị, ông, bà, bạn) đang sống ở đâu?
지금 어디에서 살고계세요?
jigeum eodieseo salgogyeseyo?
Đến đó mất bao lâu?
그곳까지 얼마나 걸립니까?
geugoskkaji eolmana geollibnikka?
Tôi sồng gần đây.
이 근처에 살아요.
i geuncheoe sal-ayo.ulineun sigol-e sal-ayo
Anh (chị, ông, bà, bạn) sống ở Hà Nội được bao lâu rồi?
Ha Noi에서 얼마나 살고계십니까?
Ha Noieseo eolmana salgogyesibnikka?
Anh (chị, ông, bà, bạn) đã sống ở Seoul được bao lâu?
서울에서 얼마나 사셨어요?
seoul-eseo eolmana sasyeoss-eoyo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) sống ở đó được bao lâu?
그곳에서 얼마나 사셨어요?
geugos-eseo eolmana sasyeoss-eoyo?
Tôi đã sống được bao lâu.
1년 밖에 안 됐습니다.
1nyeon bakk-e an dwaessseubnida.
Tôi sống được một tháng rồi.
한달 밖에 안 됐습니다.
beolsseo 3nyeon dwaessseubnida.
Tôi sống gần được 3 năm rồi.
벌써 3년 됐습니다.
eonje buteo geogiseo sasijiyo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) sống ở đó từ khi nào?
언제 부터 거기서 사시지요?
handaljeonbuteo salgo issseubnida.
Tôi đã sống từ một tháng trước.
한달전부터 살고 있습니다.
handaljeonbuteo salgo issseubnida.
Tôi sống được 3 năm rồi.
3년 됐습니다.
3nyeon dwaessseubnida.
Tôi sống gần một tuần.
겨우 1주일 됐습니다.
gyeou 1ju-il dwaessseubnida.
Anh (chị, ông, bà, bạn) đã đến Việt Nam khi nào?
베트남에 언제 오셨습니까?
beteunam-e eonje osyeossseubnikka?
Tôi đã đến 3 tháng.3달전에 왔어요.
3daljeon-e wass-eoyo.
9. VỀ ĐỊA CHỈ 주소에 대해서
Đia chỉ Anh (chị, ông, bà, bạn) là gì?
주소가 어떻게 됩니까?
jusoga eotteohge doebnikka?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể cho tôi biết địa chỉ của Anh (chị, ông, bà, bạn) được chứ?
주소를 알수있을까요?
jusoleul alsu-iss-eulkkayo?
Anh (chị, ông, bà, bạn) có thể cho tôi biết địa chỉ được không?
주소를 알려주시겠습니까?
jusoleul allyeojusigessseubnikka?
Tôi không biết địa chỉ của Anh (chị, ông, bà, bạn).
저는 당신의 주소를 모릅니다.
jeoneun dangsin-ui jusoleul moleubnida.
Làm ơn viết địa chỉ ở đây.
여기다 주소 좀 적어주십시오.
yeogida juso jom jeog-eojusibsio.
Đây là danh (chị, ông, bà, bạn) thiếp của tôi . có ghi địa chỉ.
여기 제명함이 있습니다. 주소가 적혀있습니다.
yeogi jemyeongham-i issseubnida. jusoga jeoghyeoissseubnida.
Tôi sống ở 17 Le Van Sĩ .
저는 Le Van Si 17번지에 살아요.
jeoneun Le Van Si 17beonjie sal-ayo.
10. VỀ NƠI ĂN CHỐN Ở주택에 대해서
Tôi sống trong khu căn hộ. Anh (chị, ông, bà, bạn) sống một mình hả?
아파트에 사세요. 단독에 사세요?
apateue saseyo. sol-e saseyo?
Tôi sống trong một khu căn hộ nhỏ.
작은 아파트에 살아요.
jag-eun apateue sal-ayo.
Cái đó là ngôi nhà sở hửu của Anh (chị, ông, bà, bạn) hả?
그 집이 당신 소유입니까
geu jib-i dangsin soyuibnikka?
Tôi đang sống trong ký túc xá.
저는 기숙사에 살고 있어요.
jeoneun gisugsa-e salgo iss-eoyo.
Vì tôi đã tìm được một phòng trống trong ngôi nhà đó cho nên tôi muốn ở.
그 집에서 빈 방을 발견했기 때문에 나는 머물고 싶었습니다.
geu jib-eseo bin bang-eul balgyeonhaessgi ttaemun-e naneun meomulgo sip-eossseubnida.
Căn hộ mới rất phù hợp với tôi.
새아파트는 나에게 딱맞아요
sae apateuneun na-ege ttag maj-ayo
Anh (chị, ông, bà, bạn) tìm được căn hộ mới chưa?
새아파트구했어요?
sae apateu gu haess-eoyo?
Môi trường ăn ở của Anh (chị, ông, bà, bạn) như thế nào?
주거환경은 어때요?
jugeo hwangyeong-eun eottaeyo?
Môi trường nhà của chúng tôi rất tốt.
우리의 집 환경은 매우 좋습니다.
uliui jib hwangyeong-eun maeu johseubnida.
Xung quAnh (chị, ông, bà, bạn) nhà tôi rất ồn ào.
저희집주변은 시끄러워요.
jeohuijibjubyeon-eun sikkeuleowoyo.
Căn hộ cao cấp này có rất nhiều sinh viên.
이 맨션에는 많은 대학생들이 있습니다.
i maensyeon-eneun manh-eun daehagsaengdeul-i issseubnida.
Tôi đang sống trong một căn hộ.
저는 단독주택에 살고 있습니다.
jeoneun dandogjutaeg-e salgo issseubnida.
Tôi đang sống trong một ngôi nhà kép.
저는 연립주택에 살고 있습니다.
jeoneun yeonlibjutaeg-e salgo issseubnida.
Tôi đã dọn đến nơi này vào một tháng trước.
저는 한달전에 이곳으로 이사왔습니다.
jeoneun handaljeon-e igos-eulo isawassseubnida.
11. VỀ CÔNG VIỆC 직업에 대해서
Công việc của Anh (chị, ông, bà, bạn) là gì?
직업이 뭡니까?
jig-eob-i mwobnikka?
Anh (chị, ông, bà, bạn) làm việc gì?
무슨일을 하시지요?
museun-il-eul hasijiyo?
Tôi là tiếp viên hàng không.
저는 스튜어디스입니다.
jeoneun seutyueodiseu-ibnida.
Tôi là nhân viên công ty.
저는 회사원입니다.
jeoneun hoesawon-ibnida.
Tôi là lập trình viên.
저는 프로그래머입니다.
jeoneun peulogeulaemeoibnida.
Tôi vẫn còn đi học.
저는 아직 대학에 다녀요.
jeoneun ajig daehag-e danyeoyo.
________________
Mời các bạn tham khảo ngay Khóa học cho người mới bắt đầu:
https://kanata.edu.vn/khoa-dao-tao-tieng-han-pho-thong/
https://kanata.edu.vn/he-dao-tao-bien-phien-dich-tieng-han-quoc-chinh-quy/
________________
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ TƯ VẤN
WEB: https://kanata.edu.vn
FACEBOOK: https://www.facebook.com/kanataviethan/
Cơ sở:
Trụ sở chính: 384/19 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3. 028.3932 0868/ 3932 0869, 0931 145 823
Cơ sở 1: 72 Trương Công Định, P.14, Quận Tân Bình , 028.3949 1403 / 0931145 823
Cơ sở 2: Số 18 Nội khu Mỹ Toàn 2, khu phố Mỹ Toàn 2, H4-1, Phường Tân Phong, Quận 7, 028.6685 5980
Cơ sở 3: 856/5 Quang Trung, F8, Gò Vấp (Ngay cổng sau Trường THPT Nguyễn Công Trứ, hẻm đối diện công ty Mercedes) 028.3895 9102