호 탤
Khách sạn
Tự vựng
Khánh sạn 호텔 hô-thêl
Làm thủ tục vào 체크인 chếc-khư-in
Làm thủ tục ra 체크아우 chếc-khư-a-ư
Quầy tiếp tân 리셉션 ri-xếp-xiơn
Quầy hàng 카운터 kha-un-thờ
Phòng 롬 rum
Số phòng 룸넘버 rum-nơm-bờ
Tầng 충 shưng
Chìa khóa 열쇠/키 iơl-xuê/khi
Tấm đệm 침대 shim-te
Khăn trải giường 시트 xi-thừ
Bồn tắm 욕조 iốc-chô
Máy lạnh 애건 e-cơn
Khăn mặt 수건 xu-cơn
Phòng đơn 싱글룸 xing-cưl-rum
Phòng đôi 더불룸 tơ-bưl-rum
Đặt phòng 방을 예약하다 bang-ưl iê-iắc-ha-tà
Hủy đặt chỗ 예약을 취소하다 iê-iắc-ưl shuy-xô-ha-tà
Dọn vệ sinh 청소하다 shơng-xô-ha-tà
Đồ xách tay 소지품 xô-chi-pum
Hành lý 짐 chim
Phục vụ 서비스 xơ-bi-xừ
Giá phòng 방가겪 bang-ca-ciớc
Một ngày 일당 il-tang
Trú ngụ 머무다 mơ-mu-tà
Trú ngụ /ở 목다 múc-tà
Quầy bar 바 ba
Tính tiền 계산하다 ciê-xan-ha-tà
Trả bằng tiền mặt 혐금으로 지급 hiơn-cư-mư-rô chi-cứp
Mẫu câu thông
A.
– Còn phòng không vậy?
방이 있습니까?
Bang-i ít-xưm-nì-cá ?
– Cho tôi một phong đơn.
싱글룸 하나 주세요.
Xing-cưl-rum ha-na chu-xề-iồ.
– Anh dự định sẽ ở đây mấy hôm ?
며칠 동안 머무실 예정입니까?
Miơ-shil tông-an mơ-mu-xil chơng-im-ni-cá?
-Tôi sẽ ở đây năm ngày
5일 동안 목겠습니다 .
Ô-il tông-an múc-cết-xưm-ni-tà
– Gía phòng mỗi ngày là bao nhiêu?
하루 방값 얼마입니다.
Ha-ru bang-cáp-ơl-ma-im-nì-cá?
-Mỗi ngày 50 đô la
하루 50불 입니다
Ha-ru ô-xíp-bul-im-ni-tà.
– Có bao gồm ăn sáng không?
아침 식사도 포함됩니까?
a-shim-xíc-xa-tô pô-ham-tuêm-nì-cá?
– Tôi muốn gửi hành lý tại đây .
짐 좀 맡기고 싶습니다.
Chim chôm-mát-ci-cô xíp-xưm-ni-tà.
– Phòng số bao nhiêu vậy?
몇호실 입니까?
Miớt-hô-xil-im-nì-cá?
– Hãy đưa hành lý lên cho tôi.
짐 좀 올려주세요.
Chim chôm ô-liơ-chu-xề-iồ.
– Tầng mười, phỏng 25
십층 25호 입니다.
Xíp-shưng i-xíp-ô-hô-im-ni-tà.
– Hãy dọn phòng cho tôi.
방을 좀 치워 주세요.
Bang-ưl chôm shi-ươ-chu-xề-iồ.
– Hãy thức tôi dậy vào 7 giờ sáng mai.
내일 7시에 깨워주세요.
Ne-il il-cốp-xi-ê ce-ươ-chu-xề-iồ.
– Ở đây có dịch vụ giặt đồ không?
여기에서 세탁이 됩니까?
iơ-ci-xơ xê-thác-i tuềm-nì-cá?
– Có thể sử dụng điện thoại quốc tế được không?
국제전화를 할수있나요.
Cúc-chê-chơn-hoa-rưl hal-xu-in-nà-iố?
– Ở đây có đổi tiền không?
환전이 됩니까?
Hoan-chơn-i tuêm-nì-cá ?
– Nếu có điện thoại đến hãy chuyển cho tôi.
전화가 오면 바꿔 주세요.
Chơn-hoa-ca ô-miơn ba-cươ chu-xề-iồ.
– nếu có fax đến hãy chuyển cho tôi ngay.
전화테 팩스 오면 갖다주세요.
Chơ-hăn-thê pe-xừ-ca ô-miơn ca-ta-chu-xề-iồ.
-Ngày mai tôi sẽ dời đây.
내일 떠나겠습니다.
Ne-il tơ-na-cết-xưm-ni-tà.
– Tính tiền ở đâu ?
계산 어디서 해요?
Ciê-xan ơ-ti-xơ hè-iố?
– Hãy chuyển hành lý xuống cho tôi.
짐 좀 내려주세요.
Chim chôm ne-riơ-chu-xề-iồ.
– Gọi cho tôi một chiếc taxi.
택시 한대 불러주세요.
Théc-xi hăn-te bu-lơ-chu-xề-iồ .
– Phục vụ rất tốt.
서비스가 좋습니다.
Xơ-bi-xừ-ca chốt-xưm-ni-tà.
– Tôi sẽ lại đến .
또 오겠습니다.
Tô ô-cết-xưm-ni-tà.
– Cảm ơn ông.
감사합니다.
Cam-xa-hăm-ni-tà.