교통
Giao thông
Từ vựng
Phương tiện giao thông 교통수단 ciô-thông-xu-tan
Máy bay 비행기 bi-heng-ci
Sân bay 공항 công-hang
Hãng hàng không 항공사 hang-công-xa
Vé máy bay 항공권 hang-công-cuôn
Xuống máy bay 비행기에서 내리다 bi-heng-ci-ê-xơ ne-ri-tà.
Tiếp viên hàng không 승무원 xưng-mu-uôn
Xuất cảnh 출국하다 shul-cúc-ha-tà
Nhập cảnh 입국하다 íp-cúc-ha-tà
Gửi hành lý 짐을 부치다 chi-mưl bu-shi-tà
Xe hơi 자동차 cha-tông-cha
Xe đạp 자전거 cha-chơn-cơ
Xe máy 오토바이 ô-thô-ba-i
Xe buýt 버스 bơ-xư
Taxi 택시 théc-xi
Tàu thủy 배 be
Tàu hỏa 기차 ci-sha
Tàu điện 전철 chơn-shơl
Bến xe 터미널 thơ-mi-nơl
Bến tàu 기차역 ci-sha-iớc
Bảng hướng dẫn 교통표시판 ciô-thông-piô-xi-pan
Đường một chiều 일방통행 il-bang-thông-heng
Cấm đỗ xe 주차금지 chu-sha-cưm-chi
Ngã tư 사거리 xa-cơ-ri
Ngã ba 삼거리 xam-cơ-ri
Đường cao tốc 고속도로 cô-xốc-tô-rô
Rẽ phải 좌회전 choa-huê-chơn
Rẽ trái 우회전 u-huê-chơn
Đèn hiệu 신호등 xin-hô-tưng
Chỗ qua đường 횡단보도 huêng-tan-bô-tô
Đi qua đường 건너가다 cơn-nơ-ca-tà
Cầu 다리 ta-ri
Cảng 항만 hang-man
Ga tàu điện 전철역 chơn-shơ-riớc
Vé 표 vé
Vé khứ hồi 왕복표 oang-bốc-piô
Vé máy bay 비행기표 bi-heng-ci-piơ
Vé tàu điện 전철표 chơn-shơl-piô
Nơi bán vé 매표소 me-piô-xô
Tài xế 기사 ci-xa
Trạm đổ xăng 주유소 chu-iu-xô
Xăng dầu 기름 ci-rưm
Trạm sửa xe 카센터 kha-xen-thơ
Tai nạn giao thông 교통사고 ciô-thông-xa-cô
Hành lý 짐 chim
Mua vé 표를 사다 piô-rưl xa-tà
Đặt mua trước 예매하다 iê-me-ha-tà
Đi xe 타다 tha-tà
Đi máy bay 비행기를 타다 bi-heng-ci-rưl tha-tà.
Đi bằng tàu hỏa 기차로 가다 ci-sha-rô ca-tà
Nhanh 빠르다 ba-rư-tà
Chậm 느리다 nư-ri-tà
Thuận lợi 편하다 piơn-ha-tà
Xuất phát 도착하다 tô-shác-ha-tà
Địa điểm đến 목적지 mốc-chớc-chi
Tiễn 배웅하다 b e-ung-ha-tà
Đón 마중하다 ma-chung-ha-tà
Đi 가다 ca-tà
Trở về 돌아가다 tô-ra-ca-tà
Lạc đường 길을 잃다 ci-rưl il-tà
Hỏi đường 길을 묻다 ci-rưl mụt-tà
Tắc đường 길을 막히다 ci-rưl ma-ci-tà
Sơ đồ đi 약도 iác-tô
Địa điểm này 이 위치 i-uy-shi
Mẫu câu thông dụng
- Mua vé
– Bây giờ có đi Busan không ?
지금 부산에 가는차 있어요?
Chi-cưm bu-xan-ê ca-nưn ít-xờ-iố?
– Chiều nay có xe lúc 2 giờ .
두시차 있어요.
Tu-xi-sha ít-xờ-io62.
-Bây giờ thì không, chiều nay có chuyến 4 giờ.
지금은 없어요, 오후 4시에 차 있어요.
Chi-cưm-mưn ợp-xờ-iồ, ô-hu-ê sha ít-xờ-iồ.
– Bán cho tôi hai vé .
두장 주세요.
u-chang chu-xề-iồ.
.- Cho tôi một vé đi vào trưa mai.
내일 오전 11시 표 한장 주세요.
Ne-il ô-chơn iơ-hăn-xi-piô hăn-chang chu-xề-iồ.
– Cho tôi hai vé khứ hồi đi Teagu.
대구 왕복 표 두장 주세요.
Te-cu oang-bốc-piô tu-chang chu-xề-iồ
– Bây giờ không có vé ngồi,chỉ có vé đứng.
지금 좌석표는없고 입석표만 있어요.
Chi-cưm choa-xớc-piô-nưn ợp-cô íp-xớc-piô-man ít-xờ-iồ.
– Phải đặt trước hai tuần.
이주전에 예매해야 해요.
i-chu-chơ-nê iê-me-he-ia hè-iồ.
– Tôi muốn trả vé, hãy giúp tôi.
표 반환하고 싶어요. 도와주세요.
Piô ban-hoan-ha –cô xi-pơ-iồ. tô-oa-chu-xề-iồ.
– Hãy chuyển qua chuyến hai giờ chiều cho tôi.
오후 두시차로 바꿔 주세요.
Ô-hu tu-xi-sha-rô ba-cươ chu-xề-iồ.
– Tôi đã đặt hai vé bằng điện thoại.
저는 전화로 예매했어요.
Chơ-nưn chơn-hoa-rô iê-me-hét-xờ-iồ.
– Hãy mua hộ tôi hai vé.
표 두장 좀 사 주세요.
Piô tu-chang chôm xa chu-xề-iồ.
– cho tôi ghế cạnh cửa sổ .
창문 옆자리로 주세요.
Shang-mun iớp-cha-ri-rô chu-xề-iồ.
– Số ghế bao nhiêu vậy ?
좌석번호는 몇번이에요?
Choa-xớc-bơn-hô-nưn miớt-bơn-i-ê-iố?
- Đi lại.
-Ngày mai tôi sẽ đi Busan.
저는 내일 부산에 갈꺼예요.
Chơ-nưn ne-il bu-san-ê cal-cơ-iề-iồ.
– Đi bằng gì vậy ?
무엇으로 가요?
Mu-ơ-xư-rô cà-iố?
– Đi bằng máy bay.
비행기로 가요.
Bi-heng-ci-rô cà-iồ.
– Cậu đến đây bằng gì ?
무엇으로 왔어요?
Mu-ơ-xư-rô oát-xờ-iố?
– Tôi đến đây bằng tàu hỏa.
기차를 타고 올라왔어요.
ci-sha-rưl tha-cô ô-la-oát-xờ-iồ.
– Ông ( bà) có nhiều hành lý không?
짐 많아요.
Chim mà-nà-iồ.
– Đã chuẩn bị hành lý xong chưa?
짐 다 준비했어요?
Chim ta chun-bi-hét-xờ-iố?.
– Tôi sẽ đi chuyến ba giờ chiều.
오후 3시차를 타고 갈꺼예요.
Ô-hu-xê-xi-sha-rưl tha-cô cal-cơ-iề-iồ.
– Bao giờ anh ( chị) quay lại?
언제 돌아올꺼예요?
Ơn-chê tô-ra-ôl-cơ-iề-iố?
– Tuần sau tôi sẽ quay trở lại .
다음주에 돌아올께요.
ta-ưm-chu-ê tô-ra-ôl-cề-iồ.
– Máy bay mấy giờ xuất phát?
비행기 몇시 출발할꺼예요?
Bi-heng-ci miớt-xi shul-bal-hal-cơ-iề-iố?
– Phải có mặt ở sân bay trước một tiếng.
한시간 전에 공항에 있어야 해요.
Hăn-xi-can chơ-nê công-hang-ê ít-xơ-ia hề-iồ.
– Tôi phải trung chuyển tại Hồng Kông
저는 항콩에서 갈아타야 되요.
Chơ-nưn hông-không-ê-xơ ca-ra-tha-ia tuề-iồ.
– Tôi còn phải gửi hành lý.
짐을 부쳐야 하는데요.
Chi-mưl bu-shơ-ia ha-nưn-tề-iồ.
– Tôi lấy hành lý đã .
짐을 찾아야 되요.
Chi-mưl sha-cha-ia tuề-iồ.
– Tôi sẽ ra tiễn.
저는 배웅하러 갈꺼예요.
Chơ-nưn be-ung-ha-rơ cal-cơ-iề-iồ.
– Tôi sẽ ra đón.
저는 마증 나갈꺼요.
Chơ-nưn ma-chung na-cal-cề-iồ.
– Chiều nay ba giờ tôi sẽ đến nơi , đề nghị cho một chiếc xe ra đón .
오후세시에 도착할꺼예요 차 한대 보내 주세요.
Ô-hu xê-xi-ê tô-chác-hal-cơ-iề-iồ sha hăn-te bô-ne chu-xề-iồ.
– Chúc ông (bà) đi an toàn .
안녕히 가세요.
An-niơng-hi ca-xề-iồ.
– Ông (bà) đi bình an
잘 갔다 오세요.
Chal cát-ta ô-xê-iồ.
– Xin đừng lo, tôi sẽ quay trở lại .
걱정하지 마세요. 질 다녀오겠습니다.
Cơc-chơng-ha-chi ma-xề-iồ. chal ta-niơ-ô-cết-xưm-ni-tà.
- Đi taxi
– Hãy gọi cho tôi một chiếc taxi
택시 한대 불러 주세요.
Théc-xi hăn-te bu-lơ chu-xe-iồ.
– Có đi sân bay không?
공항에 가요?
Công-hang-ê cà-iố?.
-Cho tôi ra sân bay .
공항까지 태워 주세요.
Công-hang-ca-chi the-uơ-xề-iồ.
– Xin đi theo sơ đồ này .
이 약도대로 가 주세요.
I iác-tọ-te-rô ca-chu-xề-iồ.
– Tôi không có thời gian , hãy chạy nhanh cho .
시간이 없으니까 빨리 가 주세요.
Xi-ca-ni ợp-xư-ni-ca ba-li ca chu-xề-iồ.
-Hãy đi đến địa chỉ này .
이 주소로 가주세요.
i-chu-xô-rô ca-chu-xề-iồ.
– Bác tài xế ơi, hãy dừng xe cho.
기사님 차를 세워주세요.
ci-sha-nim sha-rưl xê-ươ-chu-xề-iồ.