ĐỘNG TỪ/ TÍNH TỪ 아요/어요/여요 CUỐI CÂU LÀ TRẦN THUẬT HAY NGHI VẤN TÙY GIỌNG ĐIỆU KHI NÓI
Ví dụ:
- 애기가 방에서 자요 Đứa trẻ ngủ trong phòng .
- 어디서 물건을 사요? Mua hàng ở đâu vậy?
- 저는 몰라요 Tôi không được biết .
- 그 분이 계시지 않아요 Người đó không có.
- 저는 시간이 없어요 Tôi không có thời gian
- 돈이 많이 있어요 Có nhiều tiền
- 그 사람은 제 친구예요 người đó là bạn tôi.
- 여기는 선생님의 댁이에요. Đây là nhà thầy giáo.