Động từ +기 때문에… – Bởi vì/vì…

Động từ +기 때문에… – Bởi vì/vì…

  1. 눈이 왔기 때문에 학교에 못갔어요.

Vì có tuyết rơi nên tôi không tới trường được.

  1. 한자가 있기 때문에 신문을 못 읽어요.

Vì báo có cả chữ Hán nên không đọc được.

  1. 내일 시험이 있기 때문에 오늘 집에 있겠어요.

Vì ngày mai thi nên hôm nay tôi ở nhà.

  1. 두통이 있기 때문에 집에서 쉬겠어요.

Vì đau đầu nên tôi sẽ nghỉ ở nhà.

  1. 방이 추웠기 때문에 문을 닫았어요.

Vì trong phòng lạnh nên tôi đã đóng cửa.

  1. 피곤하기 때문에 집에서 쉬고 싶어요.

Vì mệt nên tôi muốn nghỉ ở nhà.

  1. 그 분이 오지 않았기때문에 그 회의를 취소했어요.

Vì anh ta không đến nên hội nghị bị hủy bỏ rồi.

  1. 오늘은 너무 바쁘기 때문에 박선생을 방문하지 못 하겠어요.

Hôm nay vì bận quá nên chúng tôi không thăm ông Park được.

Luyện tập

A       Dịch các câu sau sang tiếng Việt

  1. 친국가미국에서오기때문에공항에나가야해요.

……………………………………………………………………………..

  1. 머리가아프기때문에집에일찍가겠어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 시간이없기때문에택시를탔어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 날씨가더웠기때문에바다에수영하러갔어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 돈이없기때문에책을살수없어요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch các câu sau sang tiếng Hàn

  1. Vì bận nên tôi không đến phòng trà được.

……………………………………………………………………………..

  1. Vì hôm nay phải đi ra sân bay nên tôi không thể gặp anh ấy được.

……………………………………………………………………………..

  1. Vì anh ấy không có nhà hôm nay nên tôi sẽ không tới thăm anh ấy.

……………………………………………………………………………..

  1. Hôm qua vì bị ốm nên tôi không đến trường được.

……………………………………………………………………………..

  1. Vì giá sách cao quá nên tôi đã không mua được.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x