Động từ +기위하여… – Để…

Động từ +기위하여… – Để…

  1. 그 분을 만나기 위하여 여기서 기다려야 해요.

Để gặp anh ấy, tôi phải đợi ở đây.

  1. 그는 돈을 벌기 위하여 밤 늦도록 일했어요.

Để kiếm tiền, anh ta làm việc tới tận khuya.

  1. 그는 이시험에 합격하기 위하여 열심히 공부해야 되요.

Để vượt qua kỳ thi này, anh ta phải học tập chăm chỉ.

  1. 유럽에 여행하기 위하여 돈을 저죽해야 했어요.

Để đi du lịch châu Âu, tôi đã phải tiết kiệm tiền.

  1. 독일에 가기 위하여 독일어를 배우고 있어요.

Tôi muốn học tiếng Đức để đi Đức.

  1. 이 일을 끝내기 위하여 일를 더 해야 해요.

Để kết thúc công việc này, phải làm việc nhiều hơn nữa.

  1. 한국 신문을 읽기 위하여 한국어를 공부하고 있어요.

Để đọc được báo Hàn Quốc, tôi đang học tiếng Hàn.

  1. 그는 미스 박과 결혼하기 위하여 은행에 돈을 저축하고 있다고 해요.

Họ nói anh ta đang tiết kiệm tiền đểå kết hôn với cô Park.

 

Luyện tập

A       Dịch các câu sau sang tiếng Việt

  1. 사람을살기위하여밥을먹어야해요.

……………………………………………………………………………..

  1. 우리들은내년여름에중국에여행하기위하여중국말을배우고있어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 그는의사가되기위하여공부를열심히했어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 아침에일찍일어나기위하여밤에일찍잤어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 시험에합격하기위하여책을많이읽었어요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch các câu sau sang tiếng Hàn

  1. Anh phải làm gì để trở thành một bác sĩ.

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi đến Hàn Quốc để học tiếng Hàn.

……………………………………………………………………………..

  1. Để ăn món ăn Hàn Quốc, tôi đã phải đến nhà hàng Hàn Quốc.

……………………………………………………………………………..

  1. Anh ta làm việc chăm chỉ để trở nên giàu có.

……………………………………………………………………………..

  1. Anh ta đang tiết kiệm tiền để mua một ngôi nhà mới,.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x