Danh/ đại từ + 대신에… – Thay cho/ không phải là… mà là…
- 이것 대신 (에) 저것을 주세요.
Hãy đưa tôi cái này thay vì cái kia
- 일어 대신 (에) 한국어를 배우겠어요.
Thay vì học tiếng Nhật tôi sẽ học tiếng Hàn
- 그녀는 돈 대신 (에) 책을 받았어요.
Cô ấy nhận sách thay cho tiền.
- 저 대신 (에) 가세요.
Hãy đi thay cho tôi.
- 빵 대신 (에) 과자를 샀어요.
Tôi đã mua kẹo thay vì mua bánh.
- 커피 대신 (에) 차를 마시겠어요.
Tôi uống trà thay cho cà phê.
- 이 선생은 미스 김 대신 (에) 미스 박과 결혼했어요.
Ông Lee kết hôn cùng cô Park thay vì cô Kim.
- 쥬스 대신에 아이스크림을 먹고 싶어요.
Tôi muốn ăn kem thay cho nước hoa quả.
Luyện tập
A Dịch các câu sau sang tiếng Việt
- 일본 음식 대신에 한국음식을 먹어 보고 싶어요.
……………………………………………………………………………..
- 비행기대신에기차로여행하겠어요.
……………………………………………………………………………..
- 집에서자는대신에도서관에서공부하는것이좋겠어요.
……………………………………………………………………………..
- 알라스카는겨울에추운대신에여름에날씨가좋아요.
……………………………………………………………………………..
- 누구대신에여기에오셨어요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
- Anh muốn uống gì thay cho nước hoa quả?
……………………………………………………………………………..
- Tôi muốn học tiếng Hàn Quốc thay cho đi Trung Quốc.
……………………………………………………………………………..
- Tôi sẽ học tiếng Anh thay cho tiếng Đức.
……………………………………………………………………………..
- Hãy đi thăm anh ta thay vì chờ đợi ở đây.
……………………………………………………………………………..
- Gọi điện cho cô ta thay vì đến thăm.
……………………………………………………………………………..