- CÂU HỎI.
– Tên cậu (em,cháu,anh ) là gì?
이름이 뭐예요?
i-rư-mi mươ-iề-iố?
-ai đó?
누구예요.?
Nu-cu-iê-iố.
-người đó là ai?
그사람은 누구예요.?
Cư-xa-ra-mưn nu-cu-iề-iố?
– ông (bà,anh,chị) ở đâu đến?
어디서 오셨어요?
Ơ-ti-xơ ô-xiot-xơ-iố?
-có chuyện gì vậy?
무슨일이 있어요?
Mu-xưn-i-ri ít-xơ-iố?
-Bây giờ (đang) ở đâu?
지금 어디예요?
Chi-cưm ơ-ti-iề-iố?
– nhà (anh,chị) ở đâu ?
집은 어디예요?
Chi-pưn ơ-ti-iề-io?
– Ông Kim có ở đây không?
김선생님,여기 계세요?
Cim-xơn-xeng-nim io-ci ciê-xề-iố?
-có cô Kim không vậy?
미스김 있어요?
mi-xừ-kim ít-xờ-iố?
-cái gì vậy?
뭐 예요?
Mươ-iề-io?
– Tại sao?
왜 요?
Oe-iố?
-thế nào ( có được không) ?
어때요?
ờ-te-iố?
-Khi nào ( bao giờ)?
언제 예요?
Ơn-chê iề-iố?
– Cái này là cái gì?
이게 뭐예요?
i-cê mươ-iê-iố?
– Cái kia là cái gì?
저게 뭐예요?
Chơ-cê muơ-iề-iố?
– Anh( chị) đang làm gì?
뭘 하고 있어요?
Muơl ha-cô ít-xơ-iố?
– tại sao ( anh, chị ) không làm?
왜 안 해요?
Oe an he-iố?
– Tại sao không đến ?
왜 안 와요?
Oe-an-oa-iố?
-Bao nhiêu tiền?
얼마예요?
ơl-ma-iề-iố?
-Anh (chị) có bao nhiêu?
얼마 있어요?
ơl-ma ít-xơ-iố?
-tất cả mấy người?
모두 몇 명 이에요?
Mô-tu miơt-miơng-i-ê-iố?
– đúng chưa?
맞아요?
Ma-cha-iố?
– Làm như thế này là được chứ?
이렇게 하면 되지요?
i-rớt-cê ha-miơn tuê-chi-iố?
– xong chưa /được chưa?
됐어요?
Toét-xờ-iố?
– không được ư?
안 되요?
An-tuê- iố?
-Tại sao không được ?
왜 안 되요?
Oe an-tuê-io?
– không làm có được không?
안해 도 되요?
An-he-tô tuề-iố?
– Về/ đi bây giờ có được không?
지금 가도 되다?
Chi-cưm ca-tô-tuề-iố?
– không có à?
없어요?
ợp-xơ-iố?
-có ăn không?
먹어요?
Mơ-cơ-iồ?
– không uống à?
안 마셔요?
An ma-xiơ-iố?
– uống bia không?
맥주를 마시나요?
Méc-chu-rul ma-xi-la-iố?
– ngon không?
맛있어요?
Ma-xít-xờ-iố?
– không ngon ư?
맛있 없어요?
Ma-xi ợp-xờ-iố?
-có biết không?
알아요?
a-ra-iố?
-có hiểu không?
이해 해요?
i-he-hè-iố?
-bây giờ có bận không?
지금 바빠요?
Chi-cưm ba-ba-iố?
-đau không?
아파요?
a-pa-iố?
-thích không?
좋아해요?
Chô-a-hè-iố?
-yêu không?
사랑해요?
Xa-rang-hè-iố ?
-đẹp không?
예뻐요?
iê-bờ-iố?
– có giúp tôi được không?
도와줄수 있어요?
Tô-oa-chul-xu ít-xơ-iố ?