Chuyên mục: Tự học ngữ pháp
만 하다 So sánh bằng. Đánh dấu mức độ như nhau giữa 2 danh từ trong câu
만 하다 So sánh bằng. Đánh dấu mức độ như nhau giữa 2 danh từ [...]
1 Comments
Dec
Bất kể làm gì… Thể hiện việc dù có chon làm việc gì thì cũng không liên quan, không có sao cả, không có quan trọng,không đáng quan tâm… Thường đi với “무엇, 어디, 누구, 언제, 어떻게”.Chủ yếu dùng với động từ.
Bất kể làm gì… Thể hiện việc dù có chon làm việc gì thì cũng [...]
3 Comments
Dec
느니 Thà làm gì đó còn hơn. Nội dung của mệnh đề sau 느니 được đánh giá tốt hơn nội dung của mệnh đề trước. Đôi lúc theo sau 느니 là phó từ 차라리 (tốt, tốt hơn). Từ gắn trước 느니 là động từ.
느니 Thà làm gì đó còn hơn. Nội dung của mệnh đề sau 느니 được [...]
1 Comments
Dec
은 지 N이/가 되다/넘다/지나다 Làm gì đó được bao lâu rồi. Có nghĩa đã bao lâu từ khi làm việc gì đó
은 지 N이/가 되다/넘다/지나다 Làm gì đó được bao lâu rồi. Có nghĩa đã bao [...]
Dec
는 중에 Trong khi, trong lúc. Diễn tả hành động sự việc đang xảy ra thì một hành động khác cùng xảy ra trong thời điểm đó
는 중에 Trong khi, trong lúc. Diễn tả hành động sự việc đang xảy ra [...]
3 Comments
Dec
는 사이(에) Trong khoảng thời gian. Chỉ thời điểm dang xảy ra hành động nào đó. Động từ chia dạng thì hiện tại, quá khứ, tương
는 사이(에) Trong khoảng thời gian. Chỉ thời điểm dang xảy ra hành động nào [...]
Dec
는 동안(에) Trong thời gian dài. Đứng sau động từ, thể hiện thời gian mà hành động trạng thái nào đó được duy trì liên tục
는 동안(에) Trong thời gian dài. Đứng sau động từ, thể hiện thời gian mà [...]
2 Comments
Dec
게 되다 Được, bị, trở nên, phải( biến đổi về hành động).Đứng sau động từ tính từ, thể hiện sự thay đổi sang một tình trạng khác hoặc dẫn tới tình trạng nào đó do hoàn cảnh khách quan khác với mong muốn và ý chí của chủ ngữ. Với việc đã quyết định thì dù ở tương lai cũng sử dụng 게 되었다
게 되다 Được, bị, trở nên, phải( biến đổi về hành động).Đứng sau động từ [...]
4 Comments
Dec
아/어지다 Trở nên . Kết hợp với động từ thì mang nghĩa bị động còn kết hợp với tính từ thì mang nghĩa “ trở nên, trở thành”
아/어지다 Trở nên . Kết hợp với động từ thì mang nghĩa bị động còn [...]
1 Comments
Dec
기(를) 바라다 Mong rằng, hy vọng rằng. Thể hiện nghĩa mong muốn,kỳ vọng. Mang nghĩa cầu chúc đối tượng đạt được điều gì đó hoặc trông mong nhờ cậy đối tượng điều gì đó
기(를) 바라다 Mong rằng, hy vọng rằng. Thể hiện nghĩa mong muốn,kỳ vọng. Mang nghĩa [...]
Dec
-았/었으면 (싶다/하다/좋겠다) Ước mong. Diễn tả mong muốn về điều gì đó không có thực. Cấu trúc này diễn tả hi vọng điều gì đó xảy ra tương phản với thực tế
았/었으면 (싶다/하다/좋겠다) Ước mong. Diễn tả mong muốn về điều gì đó không có thực. [...]
Dec
에 따라 다르다 Khác nhau tuỳ thuộc vào
에 따라 다르다 Khác nhau tuỳ thuộc vào 음식점에 따라 냉면 맛이 조금씩 다릅니다. Tuỳ [...]
Dec