Chuyên mục: Tự học tiếng Hàn

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 28

잡다/ 쥐다 (nắm, bắt, cầm) 이 단어들은 모두 “손으로 무언가를 붙들고는 놓치지 않다”라는 뜻을 나타낸다. [...]

짧은 인사 한마디가 건진 생명 감동글 – CHUYỆN CẢM ĐỘNG: MỘT LỜI CHÀO NGẮN CỨU SỐNG MỘT SINH MỆNH

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀 짧은 인사 한마디가 건진 생명 (감동실화) 냉동창고에 갇힌 [...]

함께 하는 것만으로도 좋습니다 감동글 – BÀI VĂN CẢM ĐỘNG: CHỈ CẦN LÀM CÙNG NHAU LÀ TỐT RỒI

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀 함께 하는 것만으로도 좋습니다. 한 여성이 택시를 탔는데 [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 27

자르다, 깎다, 썰다, 베다 (cắt, thái)  Những từ vựng này mang nghĩa cắt một thứ [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 26

잎, 잎사귀/ 이파리/잎새 “잎” được sử dụng khi nói về từng cái từng cái lá [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 25

잇따르다/ 잇달다 Hai từ này đều diễn đạt ý nghĩa : “ các sự kiện [...]

So sánh Từ đồng nghĩa trong Tiếng Hàn – phần 24

입/주둥이/아가리/부리 Tất cả những từ này đều ám chỉ miệng của con người, động vật, [...]

영원히 꼭 잡은 손 놓지 않으리 – ANH SẼ NẮM TAY EM MÃI MÃI

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀 마라톤, 42.195km. 가장 극한의 스포츠 중에 하나이기도 합니다. [...]

치매 엄마의 보따리 – GÓI HÀNH LÝ CỦA NGƯỜI MẸ MẤT TRÍ

길을 잃고 헤매다가 경찰의 도움으로 딸을 만나게 된 치매 할머니의 사연이 감동을 주고 있다. 18일 [...]

TUYỂN TẬP 300 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CƠ BẢN TIẾNG HÀN QUỐC – Phần 14

Danh từ (이)라도: Nhấn mạnh một ý nào đó: Dù, tối thiểu, nhỏ nhất, dù [...]

1 Comments

축의금만 삼천 원과 편지 – 3.000 WON TIẾN MỪNG VÀ MỘT LÁ THƯ

Mời mọi người luyện dịch nhé  🍀 자신의 결혼식장에 절친한 친구가 오지 않아 기다리고 있는데 [...]

MẪU VĂN BẢN TIẾNG HÀN – Phần 3

Sau đây là CÁC MẪU VĂN BẢN TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG, mời mọi người thám [...]

4 Comments