Chuyên mục: KIẾN THỨC TIẾNG HÀN
곤 하다 Thường làm gì, hay làm gì đó. Thể hiện việc làm theo thói quen các hành vi hành động giống nhau
곤 하다 Thường làm gì, hay làm gì đó. Thể hiện việc làm theo thói [...]
Nov
았/었던 Đã từng. Hồi tưởng lại sự việc, hành động, trạng thái đã xảy ra trong quá khư nhưng tình huống đó không được hoàn thành và bị đứt quãng
았/었던 Đã từng. Hồi tưởng lại sự việc, hành động, trạng thái đã xảy ra [...]
Nov
던 Đã từng. Hồi tưởng lại việc mà mình đã trải nghiệm trong quá khứ. 1 việc được kéo dài hoặc lặp lại từ 1 thời điểm nào đó trong quá khứ
던 Đã từng. Hồi tưởng lại việc mà mình đã trải nghiệm trong quá khứ. [...]
6 Comments
Nov
10월 (tháng) 베트남 물가지수(chỉ số giá tiêu dùng) 0.33% 상승 (tăng)
10월 (tháng) 베트남 물가지수(chỉ số giá tiêu dùng) 0.33% 상승 (tăng) 통계총국(GSO)(Tổng cục thống kê) [...]
Nov
베트남 어학연수생( tu nghiệp sinh ngôn ngữ học) 2만명 넘었다 (vượt quá), 중국인보다 많네
베트남 어학연수생( tu nghiệp sinh ngôn ngữ học) 2만명 넘었다 (vượt quá), 중국인보다 많네 베트남 [...]
Nov
아/어 가지고 Vì
아/어 가지고 Vì 여행 중에는 감기가 들어 가지고 혼났어요. Bực mình vì đang trong lúc đi du lịch lại [...]
Nov
이재용 삼성 부회장, 베트남 총리 면담…스마트폰 사업 점검도
이재용 삼성 부회장, 베트남 총리 면담…스마트폰 사업 점검도 이재용(Lee Jae Yong) 삼성(Samsung)전자(điện tử) [...]
Nov
으로 인해(서) Do. Cấu trúc này chỉ dùng để kết hợp với danh từ, không kết hợp với động từ, tình từ. Nếu muốn kết hợp với động từ, tính từ thì phải dử dụng (으)ㅁ으로 인해. Khi danh từ kết thúc bằng patchim thì sử dụng 으로 인해, khi danh từ kết thúc không có patchim thì sử dụng 로 인해.
으로 인해(서) Do. Cấu trúc này chỉ dùng để kết hợp với danh từ, không [...]
3 Comments
Nov
아/어서 그런지 Do…. hay sao ấy
아/어서 그런지 Do…. hay sao ấy 늦게 와서 그런지 선생님이 화났어요 Không biết do tôi [...]
Nov