CÁCH CHIA PHỦ ĐỊNH : KHÔNG, KHÔNG PHẢI
ĐỘNG TỪ +
+ ĐỘNG TỪ
DANH TỪ +
Ví dụ
(đi) không đi
(đã làm) đã không làm
(học sinh) không phải học sinh
CÁC THÔ SỬ DỤNG CUỐI CÂU:
1. Ngôn ngữ viết, nói , nói một cách mô phạm, tôn kính
Nếu các động từ, tính từ có patxim
ĐỘNG/TÍNH TỪ + 습니다
Nếu không có patxim
ĐỘNG /TÍNH TỪ + ㅂ니다
Ví dụ :
먹다 먹습니다 ăn
가까다 가깝다 gần
하다 합니다 làm
예쁘다 예쁘니다 đẹp
2. Ngôn ngữ nói
Thêm 아요 ,어요,워요 tùy theo nguyên âm cấu thành thân động từ.
Ví dụ :
먹다 먹어요 ăn
작다 작아요 nhỏ.
크다 커요 lớn
눕다 누워요 nằm
3. Nói, viết thực sự tôn kính.
ĐỘNG /TÍNH TỪ + 시
Ví dụ:
만나다 만나시다 gặp gỡ
왔다 왔시다 đến