려던 참이다 – Sắp sửa / đang định…
- 우리는 막 일어나려던 참이에요.
Chúng tôi sắp dậy rồi.
- 다방에 커피 한 잔 마사러 가려던 참이에요.
Tôi sắp tới phòng trà để uống cà phê.
- 그는 막 음악을 들으려던 참이었어요.
Cô ấy đang định nghe nhạc.
- 친구들과 함께 점심을 먹으려던 참이었어요.
Tôi chuẩn bị ăn trưa với bạn của tôi.
- 무었을 하려던 참이었어요.
Anh đang định làm gì?
- 서울에 친구들을 찾아가려던 참이에요.
Tôi định tới thăm bạn tôi ở Seoul.
- 막 물을 마시려던 참이었어요.
Tôi định uống nước.
- 여기서 미스 김을 마나려던 참이었어요.
Tôi định gặp cô Kim ở đây.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 지금막여동생하고일하러가려던참이었어요.
……………………………………………………………………………..
- 어디에여행하려던참이었어요?
……………………………………………………………………………..
- 한국영화를보려던참이었어요.
……………………………………………………………………………..
- 재미있는소설을읽으려던참이였어요.
……………………………………………………………………………..
- 피곤해서집에서쉬려던참이았어요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Tôi sắp mua cuốn từ điển này.
……………………………………………………………………………..
- Anh định nói gì với chúng tôi?
……………………………………………………………………………..
- Chúng tôi đang định mời bạn.
……………………………………………………………………………..
- Tôi sắp xuống xe buýt.
……………………………………………………………………………..
- Cô Lee sắp đến thăm chúng ta.
……………………………………………………………………………..
Nay được học thêm một mẫu câu hay quá