–려던 참이다 – Sắp sửa / đang định…

–려던 참이다 – Sắp sửa / đang định…

  1. 우리는 막 일어나려던 참이에요.

Chúng tôi sắp dậy rồi.

  1. 다방에 커피 한 잔 마사러 가려던 참이에요.

Tôi sắp tới phòng trà để uống cà phê.

  1. 그는 막 음악을 들으려던 참이었어요.

Cô ấy đang định nghe nhạc.

  1. 친구들과 함께 점심을 먹으려던 참이었어요.

Tôi chuẩn bị ăn trưa với bạn của tôi.

  1. 무었을 하려던 참이었어요.

Anh đang định làm gì?

  1. 서울에 친구들을 찾아가려던 참이에요.

Tôi định tới thăm bạn tôi ở Seoul.

  1. 막 물을 마시려던 참이었어요.

Tôi định uống nước.

  1. 여기서 미스 김을 마나려던 참이었어요.

Tôi định gặp cô Kim ở đây.

 

Luyện tập

A       Dịch những câu sau sang tiếng Việt

  1. 지금막여동생하고일하러가려던참이었어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 어디에여행하려던참이었어요?

……………………………………………………………………………..

  1. 한국영화를보려던참이었어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 재미있는소설을읽으려던참이였어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 피곤해서집에서쉬려던참이았어요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch những câu sau sang tiếng Hàn

  1. Tôi sắp mua cuốn từ điển này.

……………………………………………………………………………..

  1. Anh định nói gì với chúng tôi?

……………………………………………………………………………..

  1. Chúng tôi đang định mời bạn.

……………………………………………………………………………..

  1. Tôi sắp xuống xe buýt.

……………………………………………………………………………..

  1. Cô Lee sắp đến thăm chúng ta.

……………………………………………………………………………..

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x