– (으)라고 하다 – Hãy nói /bảo rằng (làm gì… )
- 그분에게 사무실에 오라고 하세요.
Hãy bảo anh ta đến văn phòng.
- 점원에서 일찍 문을 닫으라고 했어요.
Tôi bảo người bán hàng đóng cửa sớm.
- 어머님에게 집을 전화하시라고 하세요.
Hãy bảo mẹ tôi gọi điện về nhà.
- 그에게 오늘 집에서 기다리라고 하세요.
Hãy bảo anh ta đợi ở nhà hôm nay.
- 그분한테 이방을 청소하라고 하겠어요.
Tôi sẽ bảo anh ta lau căn phòng này.
- 선생님이 한국말을 공부하라고 해요.
Thầy giáo nói hãy học tiếng Hàn Quốc.
- 제가 그에게 가라고 했어요.
Tôi nói anh ta hãy đi đi.
- 그녀에게 커피를 너무 많이 마시지 말라고 하세요.
Hãy bảo cô ta đừng uống quá nhiều cà phê.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 그분에게 여기서 가다리라고 하세요.
……………………………………………………………………………..
- 저분에게여기에앉으시라고하겠어요.
……………………………………………………………………………..
- 김선생님께내일학교에오시라고했어요.
……………………………………………………………………………..
- 학생들에게조용히하라고하세요.
……………………………………………………………………………..
- 교실에서잡담하지말라고하세요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Hãy nói người bán hàng đóng cửa.
……………………………………………………………………………..
- Tôi sẽ không bảo ông Kim mua ngôi nhà đó.
……………………………………………………………………………..
- Anh có bảo ông Kim ở nhà vào ngày mai không?
……………………………………………………………………………..
- Hãy bảo giáo sư Lee đợi ở lớp học.
……………………………………………………………………………..
- Giáo sư Lee yêu cầu tôi làm bài tập về nhà vào tối nay.
……………………………………………………………………………..