–아야/–어야 하다 – Phải…
- 지금 집에 가야 해요.
Tôi phải về nhà ngay bây giờ.
- 일찍 주무셔야 해요.
Anh phải đi ngủ sớm.
- 저는 어제 저녁에 늦게 일을 해야 했어요.
Tối qua tôi phải làm việc tới khuya.
- 그 책을 읽어야 해요.
Anh phải đọc sách đó.
- 이 의자에 앉아야 해요.
Anh phải ngồi trên ghế này.
- 그들은 새 차를 사야 했어요.
Họ đã phải mua một chiếc xe mới.
- 그 분에게 지금 전화를 해야 해요.
Bây giờ tôi phải gọi điện cho anh ta.
- 그녀는 아침에 일찍 일어나야 해요.
Cô ấy phải dậy sớm vào buổi sáng.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 내일은 집에서 쉬어야 해요.
……………………………………………………………………………..
- 물을많이마셔야했어요.
……………………………………………………………………………..
- 오늘오후에회의에참석해야해요.
……………………………………………………………………………..
- 아침에일하러가야해요.
……………………………………………………………………………..
- 저는내일도운전을해야해요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Chúng ta có phải hoàn thành công việc trước ngày mai không?
……………………………………………………………………………..
- Anh ta phải sửa đồng hồ của mình.
……………………………………………………………………………..
- Chúng ta phải đón chuyến xe buýt này.
……………………………………………………………………………..
- Ngày mai cô ấy phải ở nhà.
……………………………………………………………………………..
- Anh ta phải viết thư cho bạn bè.