못 + –게 되어 있다/ –지 못 하게 되어 있다 – Bị cấm / không được…
- 여기 (에)서 담배를 못 피우게 되어 있어요.
Anh không được hút thuốc ở đây.
- 그 분은 술을 마시지 못 하게 되어 있어요.
Anh ta bị cấm uống rượu.
- 거기서 자지 못 하게 되어 있어요.
Anh không được ngủ ở đây.
- 저 학생은 이 방에 못 들어오게 되어 있어요.
Người học sinh đó bị cấm vào phòng.
- 교실에서는 춤추지 못 하게 되어 있어요.
Anh không được nhảy trong lớp học.
- 우리는 여기서 앉지 못 하게 되어 있어요.
Chúng ta không được ngồi đây.
- 그들은 커피를 못 마시게 되어 있어요.
Họ bị cấm uống cà phê.
- 저 환자는 열 시까지 물을 못 마시게 되어있어요.
Bệnh nhân ấy không được uống nước cho đến 10 giờ.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 박선생은담배를못피우게되어있어요.
……………………………………………………………………………..
- 우리들은오늘부터그방에못들어오게되어있어요.
……………………………………………………………………………..
- 그는이방에서자지못하게되어있어요.
……………………………………………………………………………..
- 교실에서영어를쓰지못하게되어있어요.
……………………………………………………………………………..
- 그들은이화장실을쓰지못하게되어있어요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Chúng tôi không được vào lớp học.
……………………………………………………………………………..
- Anh không được uống cà phê à?
……………………………………………………………………………..
- Cô ấy bị cấm gặp anh ta.
……………………………………………………………………………..
- Họ bị cấm bán rượu cho sinh viên.
……………………………………………………………………………..
- Ngày mai anh ấy không được đi ra ngoài phải không?
……………………………………………………………………………..
Mỗi ngày chẳng cần đi đâu xa, cứ vô Kanata là có cả kho để học ^^