려고 보다 – Hình như muốn/ trông như, như thể…
- 그분이 안오려고 봐요.
Có thể anh ta sẽ không đến.
- 오늘 김 선생님이 병원에 입원하시려고 봐요.
Hình như hôm nay ông Kim nhập viện.
- 내일 민수는 집에 있으려고 봐요.
Hình như ngày mai Minsu sẽ ở nhà.
- 그 분도 오늘 아침에는 늦게 일어나려고 봐요.
Hình như sáng nay anh ta ngủ dậy muộn.
- 금년 봄에 김 선생은 미스 강하고 결혼하려고 봐요.
Hình như ông Kim sẽ cưới cô Kang vào mùa xuân này.
- 오후에 비가 멎으려고 봐요.
Dường như chiều nay trời sẽ hết mưa.
- 박 선생은 내년에 한국에 돌아가시려고 봐요.
Hình như năm tới ông Park sẽ quay trở lại Hàn Quốc.
- 민수는 여름에 대학을 졸업하려고 봐요.
Hình như Minsu sẽ tốt nghiệp vào mùa hè.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 그는 금년 겨울부터 담배를 끊으려고 봐요.
……………………………………………………………………………..
- 내일도눈이많이오려고 봐요.
……………………………………………………………………………..
- 오늘오후에김선생은한국에친척을방문하러가시려고 봐요.
……………………………………………………………………………..
- 내년가을에김선생님가족은유럽으로여행하려고 봐요.
……………………………………………………………………………..
- 곧비가멎으려고 봐요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Hình như sáng nay ông ta không đi làm.
……………………………………………………………………………..
- Hình như mục sư Kim sẽ thuyết giảng vào tuần nay.
……………………………………………………………………………..
- Hình như anh ta sẽ không uống cà phê nữa.
……………………………………………………………………………..
- Hình như hôm nay trời lạnh.
……………………………………………………………………………..
- Hình như giáo sư Kim sẽ dạy chúng ta tiếng Hàn.
……………………………………………………………………………..