–다고 생각하다 – Nghĩ rằng, cho rằng…
- 미국이 크다고 생각해요.
Tôi nghĩ rằng nước Mỹ rất lớn.
- 이 교수님은 어제 학교에 나가시지 않았다고 생각해요.
Tôi nghĩ là ngày hôm qua giáo sư Lee không tới trường.
- 그 분은 병원에서 간호사로 일한다고 생각하지 않아요.
Tôi không nghĩ là người đó làm y tá tại bệnh viện.
- 미스 박은 언제 중국에 간다고 생각하세요?
Anh nghĩ khi nào cô Park sẽ đi Trung Quốc?
- 그들이 오늘 아침에 어디에 갔다고 생각하세요?
Anh nghĩ sáng nay họ đi đâu?
- 김 선생은 우리가 공부를 열심히 하지 않는다고 생각하세요.
Ông Kim nghĩ chúng ta học không chăm chỉ.
- 나는 그 분이 좋은 사람이라고 생각하지 않아요.
Tôi không nghĩ anh ta là người tốt.
- 저분이 전에 의사였다고 생각해요.
Tôi nghĩ trước đây anh là bác sĩ.
- 그 분은 한국말이 쉽다고 생각해요.
Anh ta nghĩ rằng tiếng Hàn Quốc dễ.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 저 분이 의사라고 생각 하지 않아요.
……………………………………………………………………………..
- 내가어디에서그분을만났다고생각하세요?
……………………………………………………………………………..
- 그분이누구라고생각하세요.
……………………………………………………………………………..
- 김교수님이언제미국에서돌아오셨다고생각하세요?
……………………………………………………………………………..
- 해마다한국에외국관광객이얼마나온다고생각하세요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
- Anh nghĩ cái này là cái gì?
……………………………………………………………………………..
- Anh nghĩ là cô Lee đang ở đâu?
……………………………………………………………………………..
- Tôi không nghĩ hôm nay trời lạnh.
……………………………………………………………………………..
- Anh có nghĩ rằng tiếng Hàn Quốc khó không?
……………………………………………………………………………..
- Tôi nghĩ cô ấy hạnh phúc.
……………………………………………………………………………..