–ㄹ 계획/예정 이다 – Có kế hoạch, dự định làm gì…
- 오늘 집에서 쉴 계획이에요.
Hôm nay tôi định nghỉ ở nhà.
- 내일은 공부를 안 할 예정이에요.
Tôi không định học bài vào ngày mai.
- 내주에는 집에서 책이나 읽을 계획이에요.
Tuần tới tôi định ở nhà đọc sách hoặc một cái gì đó.
- 오늘 아침에 제 친구를 교장 선생님께 소개할 예정이에요.
Sáng nay tôi định giới thiệu bạn của tôi cho thầy hiệu trưởng.
- 금주에 무엇을 하실 계획이세요.
Tuần này anh định làm gì?
- 오후에는 친구와 정구를 칠 예정이에요.
Tôi định đi chơi quần vợt với bạn của tôi vào buổi chiều.
- 어제 옛 친구를 만날 예정이었어요.
Tôi định gặp một người bạn cũ vào ngày hôm qua.
- 금년에는 어디에 가실계획 이세요?
Năm nay anh dự định sẽ đi đâu?
LUYỆN TẬP
B Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
A Năm tới bạn có kế hoạch du lịch ở đâu?
……………………………………………………………………………..
B Dạ, tôi định sẽ du lịch ở Trung Quốc.
……………………………………………………………………………..
A Bạn học chuyên ngành gì ở trường đại học?
……………………………………………………………………………..
B Tôi đang học chuyên ngành Văn học Anh.
……………………………………………………………………………..
A Bạn có dự định sẽ học về văn học Hàn Quốc không?
……………………………………………………………………………..
B Vâng, tôi định sẽ học cả văn học Hàn Quốc.
……………………………………………………………………………..
A Tôi có kế hoạch đi Mỹ để học về văn học Mỹ.
……………………………………………………………………………..
B Bạn định đi Mỹ khi nào?
……………………………………………………………………………..
A Tôi định sẽ đi vào mùa thu năm nay.
……………………………………………………………………………..