–아야/–어야 하다 – Phải…

–아야/–어야 하다 – Phải…

  1. 지금 집에 가야 해요.

Tôi phải về nhà ngay bây giờ.

  1. 일찍 주무셔야 해요.

Anh phải đi ngủ sớm.

  1. 저는 어제 저녁에 늦게 일을 해야 했어요.

Tối qua tôi phải làm việc tới khuya.

  1. 그 책을 읽어야 해요.

Anh phải đọc sách đó.

  1. 이 의자에 앉아야 해요.

Anh phải ngồi trên ghế này.

  1. 그들은 새 차를 사야 했어요.

Họ đã phải mua một chiếc xe mới.

  1. 그 분에게 지금 전화를 해야 해요.

Bây giờ tôi phải gọi điện cho anh ta.

  1. 그녀는 아침에 일찍 일어나야 해요.

Cô ấy phải dậy sớm vào buổi sáng.

 

Luyện tập

A       Dịch những câu sau sang tiếng Việt

  1. 내일은 집에서 쉬어야 해요.

……………………………………………………………………………..

  1. 물을많이마셔야했어요.

……………………………………………………………………………..

  1. 오늘오후에회의에참석해야해요.

……………………………………………………………………………..

  1. 아침에일하러가야해요.

……………………………………………………………………………..

  1. 저는내일도운전을해야해요.

……………………………………………………………………………..

B       Dịch những câu sau sang tiếng Hàn

  1. Chúng ta có phải hoàn thành công việc trước ngày mai không?

……………………………………………………………………………..

  1. Anh ta phải sửa đồng hồ của mình.

……………………………………………………………………………..

  1. Chúng ta phải đón chuyến xe buýt này.

……………………………………………………………………………..

  1. Ngày mai cô ấy phải ở nhà.

……………………………………………………………………………..

  1. Anh ta phải viết thư cho bạn bè.

 

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x