… 는 중에 – Đang…
- 공부하는 중이에요.
Tôi đang học bài.
- 그 학생은 편지를 쓰는 중이에요.
Học sinh ấy đang viết thư.
- 우리는 그분을 기다리는 중이에요.
Chúng tôi đang đợi anh ấy.
- 그들은 그 책을 찾는 중이에요.
Họ đang tìm quyển sách đó.
- 미스 강은 커피를 마시는 중이에요.
Cô Kang đang uống cà phê.
Luyện tập
A Dịch các câu sau sang tiếng Việt
- 그분을기다리고있는동안에이신문을읽으세요.
……………………………………………………………………………..
- 신문을읽고있는동안에회사사장님이돌아오셨어요.
……………………………………………………………………………..
- 그문제를협상중이에요.
……………………………………………………………………………..
- 지금이선생과통화하는중이에요.
……………………………………………………………………………..
- 제가여행하고있는동안에이집을돌보아주세요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch các câu sau sang tiếng Hàn
- Trong khi chúng ta đang ngủ, có một vị khách từ Seoul đến.
……………………………………………………………………………..
- Đừng uống rượu khi đang học.
……………………………………………………………………………..
- Anh ta đang ăn.
……………………………………………………………………………..
- Tôi đang uống cà phê.
……………………………………………………………………………..
- Anh sẽ làm gì trong khi tôi làm việc tại đây?
……………………………………………………………………………..