–는 대로 – Theo, ngay sau…
- 그 분이 돌아오는 대로 알려 드리겠어요..
Ngay khi anh ta về thì tôi sẽ báo cho anh biết.
- 한국에 도착하는 대로 저를 찾아오세요.
Anh đến Hàn Quốc thì tìm tôi ngay nhé.
- 식사가 끝나는 대로 학교에 갑시다.
Ngay sau khi ăn xong, chúng ta hãy tới trường.
- 빚을 갚은 대로 여기를 떠나겠어요.
Trả xong nợ là tôi rời đây ngay.
- 숙제를 끝나는 대로 사무실에 오세요.
Kết thúc bài tập thì đến văn phòng ngay nhé.
- 이집을 파는 대로 한국에 나가겠어요.
Ngay sau khi bán xong nhà này tôi sẽ đi Hàn Quốc ngay.
- 비가 멎는 대로 출발할까요?
Ngay sau khi mưa tạnh chúng ta xuất phát nhé?
- 그가 돌아오는 대로 잡시다.
Ngay khi anh ta trở về thì chúng ta đi ngủ.
Luyện tập
A Dịch các câu sau sang tiếng Việt
- 아침에일어나시는대로저에게전화하세요.
……………………………………………………………………………..
- 수업이끝나는대로한국대사관에갑시다.
……………………………………………………………………………..
- 내일해가뜨는대로일을시작합시다.
……………………………………………………………………………..
- 댁에돌아가시는대로쉬세요.
……………………………………………………………………………..
- 그분이선생님께전화를하시는대로알여주세요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Hãy cho tôi biết ngay sau khi anh kết thúc công việc
……………………………………………………………………………..
- Chúng ta sẽ rời đây ngay khi anh ta đến chứ?
……………………………………………………………………………..
- Ngay khi nhìn thấy cô Park thì gọi cho tôi nhé.
……………………………………………………………………………..
- Tôi sẽ cưới cô Lee ngay sau khi tôi từ Mỹ trở về.
……………………………………………………………………………..
- Chúng tôi sẽ mua một chiếc xe mới ngay sau khi bán chiếc này.
……………………………………………………………………………..