… 고 있는 동안에… – Trong khi/lúc…
- 입원하고 있는 동안에 그분이 찾아왔어요.
Trong khi tôi đang nằm viện thì anh ấy vào thăm.
- 공부하고 있는 동안에 그분이 왔어요.
Anh ta đến trong khi tôi đang học bài.
- 자고 있는 동안에 그 사건이 일어났어요.
Trong khi tôi đang ngủ thì sự việc đó xảy ra.
- 그 분이 일하고 있는 동안에 여기서 기다리세요.
Trong khi anh ta đang làm việc, hãy chờ ở đây vậy.
- 식사하고 계시는 동안에 저는 이 잡지를 읽겠어요.
Trong lúc ông (bà) ăn cơm thì tôi đọc quyển tạp chí này.